exigence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exigence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exigence trong Tiếng pháp.
Từ exigence trong Tiếng pháp có các nghĩa là yêu cầu, sự khó tính, tính hay đòi hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exigence
yêu cầuverb Le changement ne doit pas toujours se baser sur des exigences. Không nên chiều theo mọi yêu cầu đòi thay đổi cái trật tự hiện hành. |
sự khó tínhnoun |
tính hay đòi hỏinoun |
Xem thêm ví dụ
Pour leur assurer une expérience cohérente, vous devez respecter les exigences en matière de prix et de taxes définies pour le pays d'origine de la devise utilisée dans vos données produit. Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình. |
Si vous souhaitez promouvoir des produits dans votre pays de résidence, vous devez en respecter les exigences. Nếu quảng cáo sản phẩm ở quốc gia của mình, thì bạn phải tuân theo các yêu cầu dành cho quốc gia đó. |
Si vous répondez aux exigences de nos règles relatives au consentement de l'utilisateur et que vous souhaitez diffuser des annonces non personnalisées auprès de tous les utilisateurs dans l'Espace économique européen qui visitent votre site, il n'est pas nécessaire de modifier vos tags d'emplacement publicitaire. Nếu bạn đã đáp ứng các yêu cầu trong Chính sách về sự đồng ý của chúng tôi và muốn phân phát quảng cáo không được cá nhân hóa cho tất cả người dùng ở Khu vực kinh tế Châu Âu có truy cập vào trang web của bạn, thì bạn không cần thay đổi gắn thẻ quảng cáo. |
Quelles sont les deux exigences requises par le “commandement” de Dieu? “Điều-răn” của Đức Chúa Trời gồm hai điều kiện nào? |
Ceux qui respectent fidèlement ses exigences bénéficient d’une invitation bienveillante de sa part : ils peuvent être les hôtes de sa “ tente ”, c’est-à-dire qu’ils sont invités à l’adorer et ont le droit de l’approcher librement, par le moyen de la prière. — Psaume 15:1-5. Những ai trung thành làm theo các đòi hỏi của Đức Chúa Trời được Ngài mời đến và trở thành khách trong “đền-tạm” của Ngài—tức là được chào đón đến thờ phượng Ngài và cầu nguyện với Ngài vào bất cứ lúc nào.—Thi-thiên 15:1-5. |
Comme son nom l'indique, la chaîne du froid, ce sont les exigences de maintenir un vaccin réfrigéré à partir du moment de sa production et jusqu'à son application. Và như tên gọi: bảo quản lạnh, đó là điều kiện để bảo quản vaccine từ lúc sản xuất cho đến khi được tiêm chủng, tức là ở trạng thái được giữ lạnh. |
21 Les individus qui n’ont pas une conduite conforme aux exigences divines sont des ‘ vases pour un usage vulgaire ’. 21 Những người không sống hòa hợp với những đòi hỏi của Đức Chúa Trời là ‘bình dùng cho việc hèn’. |
Cet appareil est conçu pour répondre aux exigences en matière d'exposition aux ondes radio établies par la FCC aux États-Unis. Thiết bị này được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu về phơi nhiễm sóng vô tuyến do Ủy ban truyền thông liên bang (Hoa Kỳ) đặt ra. |
Qu’exigeait Jéhovah des rois d’Israël, et pour quelles raisons cette exigence s’applique- t- elle aussi aux surveillants chrétiens ? Đức Giê-hô-va đòi hỏi các vua Y-sơ-ra-ên phải làm điều gì, và đòi hỏi này ngày nay cũng áp dụng cho các trưởng lão vì những lý do nào? |
Il y a quelque 37 ans, La Tour de Garde (15 janvier 1960, page 22) disait : “ En fait, cela ne revient- il pas à équilibrer toutes ces exigences qui prennent notre temps ? Trên 37 năm về trước, tờ Tháp Canh (Anh ngữ), số ra ngày 15-9-1959, trang 553 và 554 khuyên rằng: “Thật vậy, phải chăng vấn đề là giữ thăng bằng khi dùng thì giờ để lo cho mọi công việc cần thiết? |
16 La Bible souligne la nécessité pour les futurs sujets du gouvernement de Dieu de conformer leur vie aux exigences divines (Éphésiens 4:20-24). 16 Kinh-thánh cho thấy rằng người ta phải thay đổi nếp sống để hội đủ những điều kiện để được làm công dân của chính phủ Đức Chúa Trời (Ê-phê-sô 4:20-24). |
En premier lieu, les exigences de la Loi mosaïque relatives aux fonctions sexuelles protégeaient la santé de la communauté israélite. Những điều luật trong Luật Pháp Môi-se về chức năng tính dục giúp cải thiện nhiều điều, trong đó có cả vấn đề nâng cao sức khỏe tổng quát của cộng đồng Y-sơ-ra-ên. |
Pour satisfaire les exigences de conformité de la FCC en matière de conformité d'exposition aux radiofréquences, lorsque le téléphone est porté près du corps, il doit l'être au moyen d'un clip ou étui de ceinture, ou d'un accessoire similaire, qui ne contienne pas de composants métalliques et assure une distance d'au moins 10 mm entre l'appareil, antenne incluse, et l'utilisateur. Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm tần số vô tuyến của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC), chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị, và cơ thể người dùng là 10 mm. |
Nous nous sommes habitués à croire que cette exigence extrême faisait partie des histoires que nous avons pu lire sur les martyres du passé, qui incluent également les premiers apôtres. Chúng ta đã quen với lối suy nghĩ về đòi hỏi tột bậc này khi áp dụng vào lịch sử khi chúng ta đọc về các vị tuẫn đạo của thời xưa, bao gồm hầu hết Các Sứ Đồ thời xưa. |
Si vous avez acquis la connaissance exacte, que vous ayez vraiment la foi et que vous conformiez votre vie aux exigences de Dieu, vous avez également besoin de renforcer vos relations avec Dieu. Nếu bạn đã thâu thập sự hiểu biết chính xác, có đức tin thật, và sống phù hợp với những đòi hỏi của Đức Chúa Trời thì bạn cần phải làm vững chắc mối liên lạc riêng của bạn với Đức Chúa Trời. |
Nous avons des exigences! bọn tao có một số yêu cầu! |
Nous mettrons à jour les exigences relatives à la demande des annonceurs souhaitant obtenir l'autorisation de Google de cibler le Royaume-Uni avec des annonces liées aux activités de jeux d'argent et de hasard en ligne. Chúng tôi sẽ cập nhật các yêu cầu đăng ký cho nhà quảng cáo đang tìm kiếm sự chấp thuận từ Google để nhắm mục tiêu Vương quốc Anh với quảng cáo cờ bạc trực tuyến. |
Je respecte les exigences de mes clients. Tôi tôn trọng yêu cầu của họ. |
Ils ont enduré les maladies, les exigences, les coups et les meurtrissures de la condition mortelle, ceux que tout le monde affronte, et dont certains les attendent encore certainement. Họ đã chịu đựng nhiều bệnh tật và đòi hỏi, những vấn đề lặt vặt trong cuộc sống trần thế mà mọi người đều phải trải qua, chắc chắn trong tương lai họ cũng sẽ trải qua một số vấn đề nữa. |
En revanche, c’est par ignorance que d’innombrables créatures ne se sont pas conformées aux exigences de Jéhovah. — Actes 17:29, 30. Tuy nhiên, vô số người khác đã không tuân theo những đòi hỏi của Đức Giê-hô-va vì hành động trong sự dốt nát (Công-vụ các Sứ-đồ 17:29, 30). |
Afin de répondre aux exigences réglementaires en matière de certification des annonceurs et de divulgation pour les annonces liées à l'avortement, cette catégorie peut également inclure les annonceurs qui font la promotion de contenus sur l'avortement sans proposer ce type de services, par exemple, les livres ou les essais sur l'avortement. Nhằm đáp ứng các yêu cầu trong chính sách về thông tin công khai và giấy chứng nhận của nhà quảng cáo dịch vụ phá thai, đối tượng này cũng có thể bao gồm các nhà quảng cáo quảng bá các nội dung về việc phá thai không phải là dịch vụ — chẳng hạn như sách về việc phá thai hoặc những quan điểm về việc phá thai. |
Le changement ne doit pas toujours se baser sur des exigences. Không nên chiều theo mọi yêu cầu đòi thay đổi cái trật tự hiện hành. |
Ce symposium, “La crainte pieuse nous incite à obéir aux exigences divines”, mettait l’accent sur la famille. Chủ đề của phần thuyết trình phối hợp này là “Sự kính sợ Đức Chúa Trời thúc đẩy chúng ta vâng theo những đòi hỏi của Ngài”, và phần này chú trọng đến gia đình. |
Quels désirs pécheurs empêchent certains de remplir les justes exigences de Dieu, et comment arrive- t- on à les maîtriser ? Những ham muốn tội lỗi nào đã cản trở một số người sống đúng với đòi hỏi công bình của Đức Chúa Trời, và làm thế nào chúng ta có thể khắc phục được những ham muốn này? |
b) Pourquoi est- il évident que les exigences relatives à la pureté morale s’appliquent aussi aux autres brebis? b) Tại sao rõ ràng là những đòi hỏi tương tợ về sự tinh khiết đạo đức cũng áp dụng cho các chiên khác? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exigence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới exigence
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.