existence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ existence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ existence trong Tiếng pháp.
Từ existence trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự tồn tại, cuộc đời, đời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ existence
sự tồn tạinoun Comme tous les enfants malades, votre existence en dépend. Như mọi đứa trẻ bị bệnh khác, sự tồn tại của cô phụ thuộc vào điều đó. |
cuộc đờinoun Ma mère est morte avant qu'elle ait pu m'expliquer le but de mon existence. Mẹ tôi chết trước khi giải đáp câu đố của cuộc đời tôi. |
đờinoun Ma mère est morte avant qu'elle ait pu m'expliquer le but de mon existence. Mẹ tôi chết trước khi giải đáp câu đố của cuộc đời tôi. |
Xem thêm ví dụ
Puis Jéhovah utilisa cet habile Ouvrier pour amener toutes les autres choses à l’existence, à commencer par les anges (Job 38:4, 7 ; Colossiens 1:16). (Gióp 38:4, 7; Cô-lô-se 1:16) Được ban cho sự tự do, trí thông minh, cảm xúc, những thần linh mạnh mẽ này đã có cơ hội hình thành các mối yêu thương gắn bó—với nhau, và trên hết với Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
La plupart pensent que la souffrance sera toujours liée à l’existence humaine. Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người. |
Il a fait du Logos son “habile ouvrière”, amenant dès lors à l’existence toutes choses par l’entremise de son Fils bien-aimé (Proverbes 8:22, 29-31; Jean 1:1-3, 14; Colossiens 1:15-17). Ngài lập Ngôi Lời làm “thợ cái”, và từ đó trở đi, mọi vật được tạo nên nhờ người Con yêu quí này (Châm-ngôn 8:22, 29-31; Giăng 1:1-3, 14; Cô-lô-se 1:15-17). |
6 L’univers grandiose offre une multitude de preuves de l’existence d’un Créateur éminent. 6 Vũ trụ đáng kinh của chúng ta cung cấp vô vàn bằng chứng về sự hiện hữu của một đấng tạo hóa vĩ đại. |
Pendant les dix premières années de son existence, le parti communiste est inactif à l'extérieur de son bureau politique. Trong 10 năm đầu tồn tại chính thức, Đảng Cộng sản Cuba khá ít hoạt động bên ngoài Bộ Chính trị. |
Tout porte à croire que le souvenir de son existence préhumaine a été rendu à Jésus au moment de son baptême, quand “ les cieux s’ouvrirent ”. — Matthieu 3:13-17. Dường như, khi “các tầng trời mở ra” vào lúc Chúa Giê-su làm báp-têm, ký ức về đời sống trên trời tái hiện trong ngài.—Ma-thi-ơ 3:13-17. |
9 Sous inspiration, le psalmiste a expliqué que mille ans d’existence humaine équivalent à une très courte période aux yeux du Créateur éternel. 9 Người viết Thi-thiên được soi dẫn ví một ngàn năm hiện hữu của con người như một thời gian rất ngắn trước mặt Đấng Tạo Hóa vĩnh hằng. |
* Notre existence prémortelle. * Cuộc sống tiền dương thế của chúng ta. |
En fait, le théorème de Cantor implique l'existence d'une « infinité d'infinis ». Trên thực tế, phương pháp chứng minh định lý này của Cantor ngụ ý sự tồn tại "vô hạn các tập vô hạn". |
18 L’offrande de soi concerne l’existence dans son entier. 18 Sự dâng mình cho Đức Chúa Trời bao hàm cả đời chúng ta. |
Par conséquent, avant de venir sur la terre, Jésus a eu une existence céleste. Thế thì Giê-su đã hiện hữu ở trên trời trước khi xuống trái đất. |
L'existence du lac est datée entre 9 100 et 2 400 ans avant aujourd'hui. Sự tồn tại của hồ được xác định từ khoảng 9.100 đến 2.400 năm trước đây. |
N’avez- vous jamais souhaité que quelqu’un vous prenne par la main et vous aide à traverser en toute sécurité les remous de l’existence ? Bạn đã bao giờ mong muốn có người nắm tay mình và dẫn mình đi qua cuộc sống đầy bấp bênh này cách an toàn chưa? |
Le bonheur de l’humanité, sinon son existence, est compromis par l’explosion démographique, la pollution et l’accumulation à l’échelle planétaire d’armes nucléaires, bactériologiques et chimiques. Nạn gia tăng dân số nhanh chóng, vấn đề ô nhiễm, và sự dự trữ số lượng lớn vũ khí hạt nhân, vũ khí giết hại bằng vi trùng và vũ khí hóa học trên thế giới đã đe dọa sự hưng thịnh của loài người và còn đe dọa đến cả sự hiện hữu của nhân loại nữa. |
Ces dernières années nous avons réalisé que nous traversions la crise la plus sévère dans l'existence de la médecine à cause d'une chose à laquelle on ne pense pas normalement quand on est un médecin qui se préoccupe de comment faire du bien aux gens, et c'est le coût des soins médicaux. Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe. |
Au cours de son existence préhumaine, Jésus Christ, présenté comme la sagesse personnifiée, a déclaré : “ Les choses auxquelles j’étais attachée étaient avec les fils des hommes. Là sự khôn ngoan được nhân cách hóa trước khi xuống đất làm người, Chúa Giê-su Christ nói: “Sự vui-thích ta ở nơi con-cái loài người”. |
Si oui, comme beaucoup de gens, vous croyez certainement à l’existence d’un Être suprême. Vậy thì chắc chắn cũng như nhiều người khác, bạn tin có Thượng Đế. |
Comme David, il constatait que l’existence est parsemée de malheurs. Giống như Đa-vít, Môi-se đã có thể thấy đời sống đầy gian khổ. |
En les tentant au moyen du ‘ désir de la chair, du désir des yeux et de l’orgueilleux étalage de leurs moyens d’existence ’, il cherche soit à les attirer loin de Jéhovah, soit à les maintenir dans cet état (1 Jean 2:16). Bằng cách dùng “sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời” để cám dỗ con người, hắn tìm cách tách rời hoặc lôi kéo họ khỏi Đức Giê-hô-va. |
Cette émotion puissante est un élément important de notre existence mortelle. Cảm xúc mạnh mẽ này là một yếu tố quan trọng của cuộc sống trần thế của chúng ta. |
Vous pourrez trouver des réponses aux questions qu’on se pose sur la vie, avoir une plus grande assurance concernant le sens de votre existence et votre valeur personnelle et affronter les difficultés personnelles et familiales avec foi. Các anh chị em có thể tìm ra những giải đáp cho những thắc mắc trong cuộc sống, đạt được sự bảo đảm về mục đích và giá trị của mình, và đối phó với những thử thách riêng của cá nhân và chung gia đình bằng đức tin. |
Mon existence était torturée par la monotonie, une réalité qui était souvent trop à supporter. Sự tồn tại của tôi bị tra tấn bởi sự đơn điệu, sự thật thường quá sức chịu đựng. |
Nous avons rencontré des gens dont nous ignorions l'existence. Chúng tôi đã gặp gỡ những người hoàn toàn mới. |
Si noble que soit cette attitude, le Créateur ne prévoyait assurément pas que notre existence ait pour objectif principal de transmettre la vie à la génération suivante, comme le font instinctivement les animaux pour perpétuer l’espèce. Dù đó là một sự hy sinh cao cả, nhưng chắc chắn Đấng Tạo hóa của chúng ta không muốn rằng mục đích chính của việc chúng ta hiện hữu là chỉ để sanh con nối dòng, như các loài thú làm theo bản năng để giữ giống của nó. |
Je vous témoigne de l’existence de notre Père céleste et de son Fils, Jésus-Christ. Tôi làm chứng cùng các chị em về tính xác thật của Cha Thiên Thượng và Vị Nam Tử của Ngài là Chúa Giê Su Ky Tô. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ existence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới existence
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.