explorer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ explorer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ explorer trong Tiếng pháp.
Từ explorer trong Tiếng pháp có các nghĩa là thám hiểm, khảo sát tỉ mỉ, nghiên cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ explorer
thám hiểmverb Chaque jour, le bateau se deplacera et on explorera le fond. Chúng ta sẽ đi vòng quanh đảo xa hơn mỗi ngày để thám hiểm dưới nước. |
khảo sát tỉ mỉverb |
nghiên cứuverb Donc, j'ai exploré plus avant, trouvé autant d'articles que je pouvais, Nên tôi đã nghiên cứu sâu hơn, tìm thật nhiều bài báo |
Xem thêm ví dụ
Mais, s’il vous plaît, ne cessez pas d’explorer tant que vous n’êtes pas arrivés, comme l’a dit T. Nhưng xin đừng ngừng khám phá cho đến khi đến nơi---theo như lời của T. |
La première sonde à explorer les planètes externes fut Pioneer 10, qui survola Jupiter en 1973. Tàu vũ trụ đầu tiên khám phá các hành tinh vòng ngoài là Pioneer 10, bay qua Sao Mộc năm 1973. |
Voici ce qu’en pense un traducteur : « La formation que nous avons reçue nous donne la liberté d’explorer différentes techniques pour rendre le texte de départ. D’un autre côté, elle nous fixe des limites raisonnables qui nous empêchent d’empiéter sur le rôle du rédacteur. Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết. |
Ensuite, au bout de 30 secondes, il mélange à nouveau, et on a un nouvel ensemble de lettres et de nouvelles possibilités à explorer. Sau khoảng 30 giây, ký tự trên mỗi khối vuông thay đổi, và bạn có một tập ký tự mới và cố gắng sắp thành những từ khác. |
Je pense, comme elle, que nous jouons parfois seul, pour explorer les limites de nos mondes intérieurs et extérieurs. Tôi nghĩ, giống như nó, chúng ta thỉnh thoảng chơi một mình, và chúng ta khám phá ra biên giới của thế giới bên trong và bên ngoài của ta. |
Explorer à la frontière de la science, à la frontière de la compréhension humaine, c’est hallucinant. Khám phá tại giới hạn của khoa học, ở ngưỡng cửa của sự hiểu biết của con người là một thử thách hấp dẫn. |
Il existe différentes façons de tirer parti de Google Maps ou d'explorer le monde qui vous entoure. Bạn có thể sử dụng Google Maps hay khám phá thế giới quanh bạn theo nhiều cách. |
Je peux affirmer avec certitude après avoir parlé au reste de l'équipage, à des experts en risque aviaire, des ingénieurs, après avoir exploré tous les scénarios, interrogé chaque partie... il reste une inconnue dans l'équation. Tôi có thể nói với sự tin tưởng tuyệt đối là sau khi nói chuyện với những người còn lại trong phi đoàn, với chuyên gia về chim, kỹ sư hàng không, sau khi chạy nhiều kịch bản, |
Afin d'évaluer votre mise en œuvre Google Analytics, l'outil Diagnostic explore vos pages Web en tant que GoogleBot et veille à minimiser toute inflation des données de trafic. Để đánh giá triển khai Analytics của bạn, Chẩn đoán thu thập thông tin trang web của bạn dưới dạng GoogleBot và thực hiện theo cách giảm thiểu mọi gia tăng giả tạo về dữ liệu lưu lượng truy cập. |
Cliquez sur l'un de ces biscuits chinois pour voir vos questions et les questions de suivi explorées. Hãy nhấp chuột vào những cookie mở tương lai này để xem các câu hỏi của bạn và các câu hỏi mở rộng. |
À l'aide du rapport "Explorateur d'utilisateurs" ou de l'API User Activity, les clients peuvent extraire des informations relatives aux événements pour tout identifiant d'utilisateur de leur choix. Khách hàng có thể lấy thông tin sự kiện cho bất kỳ giá trị nhận dạng người dùng cụ thể nào thông qua báo cáo Trình khám phá người dùng hoặc API hoạt động của người dùng. |
Mais maintenant quand le rat explore son environnement, chaque cellule décharge dans toutes sortes d'endroits différents qui se trouvent partout dans l'environnement sur une grille qui est étonnamment triangulaire. Nhưng bây giờ khi con chuột khám phá xung quanh mỗi tế bào riêng lẻ phóng điện trong toàn bộ một dãy các vị trí khác nhau mà được bố trí dọc theo môi trường trong một mạng lưới tam giác đều đáng kinh ngạc. |
En travaillant en étroite collaboration, ABMA et le Jet Propulsion Laboratory (JPL) ont achevé le travail de modification du Jupiter-C et ont construit Explorer 1 en 84 jours. Phối hợp chặt chẽ với nhau, ABMA và Phòng thí nghiệm Jet Propulsion (JPL) đã hoàn thành công việc sửa đổi Jupiter-C và hoàn thành tàu Explorer 1 trong 84 ngày. |
L'autre chapitre que je voulais explorer était comment nous l'utilisons, nos villes nos voitures, nos cultures, où les gens se regroupent autour des véhicules comme pour une célébration. Phần tiếp theo tôi muốn chỉ ra cách chúng ta đang sử dụng nó, các thành phố, ô tô, văn hóa xe gắn máy, nơi mà mọi người xúm quanh chiếc xe tán tụng. |
Autour de cette période, j'ai rencontré des individus dans le même état d'esprit qui se font appeler explorateurs urbains, aventuriers, spéléologues, historiens de guérilla, et caetera. Cùng lúc đó, tôi gặp những người cùng sở thích những người tự gọi bản thân là các nhà thám hiểm, nhà phiêu lưu, người khám phá hang động giữa thành phố những người nghiên cứu lịch sử thành phố, v.v.. |
Si vous disposez d'une version distincte de votre site, optimisée pour les mobiles, nous vous recommandons de configurer votre serveur de manière à afficher cette dernière lorsque l'user-agent Google Ads pour mobile est détecté pendant qu'il explore votre site. Nếu trang web của bạn có một phiên bản khác biệt, được tối ưu hóa cho thiết bị di động, chúng tôi khuyên bạn nên định cấu hình cho máy chủ của mình để hiển thị trang web được tối ưu hóa cho thiết bị di động đó khi Tác nhân người dùng di động của Google Ads được phát hiện đang thu thập thông tin trang web của bạn. |
Maintenant, quelle leçon de physique sur un super- pouvoir allez- vous explorer ensuite? Bây giờ, bài học vật lý về năng lực siêu nhiên nào bạn sẽ tìm hiểu tiếp theo? |
Beijerinck et les gens comme lui donnent une importantre leçon à la prochaine génération d'explorateurs, les gens comme cette jeune fille de Beloit dans le Wisconsin. Beijerinck và những con người như ông đem đến một bài học quan trọng cho thế hệ sau của những con người khám phá những người giống như cô bé từ Beloit ,Wisconsin |
Poursuivant dans ce sens, nombre de gens ont exploré un large éventail de théories plus ou moins orthodoxes traitant de la santé. Để theo đuổi mục tiêu này, nhiều người đã khảo cứu nhiều lý thuyết phổ thông và ít phổ thông liên quan đến vấn đề sức khỏe. |
En 2013, Microsoft Singapour introduisit Inori Aizawa (en), une mascotte pour Internet Explorer. Năm 2013, Microsoft Singapore ra mắt Aizawa Inori, linh vật của Internet Explorer. |
Ses vacances lui servaient à explorer l'Amérique. Ông dùng các kỳ nghỉ để tìm hiểu nước Mỹ. |
Les clients peuvent supprimer les données d'un utilisateur unique dans Google Analytics en transmettant un seul identifiant d'utilisateur à l'API User Deletion de Google Analytics ou à l'aide du rapport "Explorateur d'utilisateurs". Khách hàng có thể xóa dữ liệu của một người dùng khỏi Google Analytics bằng cách chuyển một giá trị nhận dạng người dùng riêng biệt tới API xóa người dùng Google Analytics hoặc thông qua báo cáo Trình khám phá người dùng. |
Mais au lieu de juste nous montrer l'information, on peut prendre nos doigts et explorer, et voir, état par état, précisément l'envergure du potentiel éolien. Nhưng thay vì chỉ cho chúng ta thấy thông tin, chúng ta có thể dùng ngón tay và khám phá, và nhìn thấy, từng bang một, ở đó thế gió chính xác là bao nhiêu. |
Cette espèce de grenouilles est découverte en août 2009 par l’herpétologiste Christopher Austin et son doctorant Eric Rittmeyer durant une expédition pour explorer la biodiversité de la Papouasie-Nouvelle-Guinée. Loài nhái được phát hiện vào tháng 8 năm 2009 bởi nhà nghiên cứu bò sát Christopher Austin và Nghiên cứu sinh tiến sĩ của ông, Eric Rittmeyer trong khi trên một chuyến thám hiểm để khám phá đa dạng sinh học của Papua New Guinea. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ explorer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới explorer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.