extrascolaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ extrascolaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extrascolaire trong Tiếng pháp.

Từ extrascolaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngoại khoá, ngoại khóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ extrascolaire

ngoại khoá

(extracurricular)

ngoại khóa

(extracurricular)

Xem thêm ví dụ

4 Vous pouvez être tentés par l’attrait des activités sportives de l’école ou par les activités extrascolaires.
4 Em có thể bị cám dỗ bởi cạm bẫy của hoạt động thể thao được tổ chức tại trường hay họp mặt vui chơi giữa bạn bè.
Ce sont des centres pour les activités extrascolaires que nous avons aidés à lancer et qui proposent aux jeunes des quartiers défavorisés d'apprendre à s'exprimer de manière créative en utilisant les nouvelles technologies.
Đây là những trung tâm đào tạo thêm mà chúng tôi giúp mở ra tại đây những bạn trẻ từ những nhóm thu nhập thấp học cách thể hiện mình một cách sáng tạo với kỹ thuật mới.
Le chroniqueur Joel Stein du magazine Time a évoqué la frustration de son jeune fils Laszlo avec l'inévitable « assaut culturel » du film à l'école maternelle et aux autres activités extrascolaires, et comment il a obtenu un appel Skype avec Kristen Bell après que Laszlo a demandé pourquoi le film a été fait.
Tác giả Joel Stein của tạp chí Time viết về sự buồn chán của con trai ông, Laszlo, trước sự "công kích văn hoá" của bộ phim ở trường mẫu giáo và các hoạt động ngoại khoá, ông đã phải gọi điện video qua Skype cho nữ diễn viên chính Bell sau khi Laszlo hỏi tại sao bộ phim này lại được thực hiện.
Cet objectif risque de ne pas être atteint si les parents font passer les activités extrascolaires avant les tâches ménagères.
Chúng sẽ không học được điều này nếu cha mẹ ưu tiên các hoạt động ngoại khóa hơn là làm việc nhà.
Mes amis et camarades de la formation de pilote étaient eux-mêmes engagés dans des activités extrascolaires, dont je peux dire sans risque que certaines n’auraient pas été en accord avec la brochure actuelle, Jeunes, soyez forts.
Những người bạn và các sinh viên phi công đồng bạn của tôi cũng tham gia vào các sinh hoạt khi rảnh rỗi, mặc dù tôi nghĩ là an toàn để nói rằng một số sinh hoạt đó không phù hợp với quyển sách nhỏ Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ ngày nay.
Certains parents inscrivent leurs enfants à des activités extrascolaires pour les occuper “ jusqu’à ce que papa ou maman soit rentré ”.
Một số bậc cha mẹ đăng ký cho các em tham gia những hoạt động sau giờ học để các em không có thời gian rỗi rảnh đến khi cha hoặc mẹ đi làm về.
24 Pour rester séparés du monde pendant leur scolarité, la plupart des jeunes Témoins décident de ne pas participer à des activités extrascolaires.
24 Để tách biệt khỏi thế gian khi còn đi học, đa số Nhân Chứng trẻ chọn không tham gia những hoạt động ngoại khóa.
On peut trouver dans les publications des articles sur les fréquentations, les activités extrascolaires, le sport, les tendances immorales, et les examiner de façon intéressante et encourageante.
Có thể xem các tài liệu in sẵn bàn về sự hẹn hò, sinh hoạt ngoài chương trình học đường, thể thao và các khuynh hướng trái đạo đức, và xem xét theo cách xây dựng và khích lệ.
Activités extrascolaires et de loisirs : Dans quelle mesure êtes- vous pris par ces activités ?
Hoạt động ngoại khóa và sở thích riêng: Bạn tham gia những hoạt động ấy đến độ nào?
Lorsque des enfants ne craignent pas d’être immédiatement réprimandés, ils peuvent être davantage enclins à dévoiler ce qu’ils pensent vraiment sur des questions comme les activités extrascolaires, les rendez-vous, les études supérieures ou la vérité biblique elle- même.
Khi con cái không sợ bị khiển trách liền, chúng có thể dễ thổ lộ chúng thật sự nghĩ thế nào về những việc như các hoạt động trong trường sau giờ học, hẹn hò với người khác phái, đi học đại học, hoặc chính lẽ thật của Kinh-thánh.
ACTIVITÉS EXTRASCOLAIRES ET DE LOISIRS
HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHÓA VÀ SỞ THÍCH RIÊNG
Activités extrascolaires et de loisirs
Hoạt động ngoại khóa và sở thích riêng
Leurs camarades de classe comprendront sans doute mieux pourquoi ils refusent de flirter, de participer à des activités extrascolaires.
Các bạn khác cùng lớp sẽ dễ dàng hiểu lý do tại sao con không hẹn hò, tham gia những trò thể thao ngoại khóa, hay tham gia những hoạt động sau giờ học.
Tant les adultes que les enfants multiplient les engagements, comme les activités sportives ou extrascolaires.
Không chỉ người lớn mà cả con trẻ cũng có nhiều hoạt động như chơi thể thao và những hoạt động ngoại khóa khác.
Vous voudrez peut-être aussi abandonner certaines de vos activités extrascolaires.
Hơn nữa, có lẽ bạn nên ngưng tham gia một số hoạt động ngoài giờ học.
Les écoles insistent auprès des parents pour que leurs enfants participent avec les autres aux activités extrascolaires.
Trường học thì tạo áp lực để cha mẹ cho con cái tham gia các sinh hoạt ngoại khóa như các đứa trẻ khác.
Elle dit encore : “ Il est difficile de tout concilier quand, à une montagne de devoirs, on ajoute trop de choses, comme des activités extrascolaires, plus un travail.
Tuy nhiên, bà Turner kết luận: “Điều này gây một trở ngại lớn khi học sinh có quá nhiều sinh hoạt như hoạt động ngoại khóa, việc làm thêm, cộng với một chương trình học nặng nề.
Certains, par contre, s’absorbent dans des activités extrascolaires ou de loisirs.
Tuy nhiên, một số tín đồ trẻ chú trọng hoạt động ngoại khóa và sở thích riêng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extrascolaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.