extrait trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ extrait trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extrait trong Tiếng pháp.

Từ extrait trong Tiếng pháp có các nghĩa là cao, bản trích lục, phần chiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ extrait

cao

adjective

bản trích lục

adjective

phần chiết

adjective

Xem thêm ví dụ

Veuillez consulter cette rubrique d'aide pour savoir pourquoi nous avons refusé votre demande de suppression d'un extrait ou d'un cache.
Vui lòng xem chủ đề trợ giúp này để được giải thích lý do một yêu cầu xóa đoạn trích hoặc bộ nhớ cache có thể bị từ chối.
Dans les années 50, sous le régime communiste d’Allemagne de l’Est, des Témoins de Jéhovah emprisonnés en raison de leur foi couraient le risque de longues peines d’isolement en se passant de petits extraits de la Bible qu’ils lisaient la nuit.
Trong thập niên 1950, ở cựu Đông Đức theo chế độ Cộng sản, các Nhân-chứng Giê-hô-va bị bỏ tù vì đạo đã chuyển từng phần nhỏ của Kinh-thánh từ tù nhân này sang tù nhân khác để đọc ban tối, ngay dù họ có thể bị biệt giam trong một thời gian rất lâu.
Cet extrait d’Hébreux 13:15 constituait le thème de la deuxième journée.
Chủ đề trên cho ngày thứ hai dựa trên Hê-bơ-rơ 13:15.
En 2006, le programme américain Frontine sur PBS diffuse un extrait vidéo filmé à l'intérieur de l'université de Pékin, dont de nombreux étudiants ont en leur temps participé aux manifestations de 1989.
Năm 2006, chương trình "Frontline" trên kênh PBS của Mỹ phát sóng một đoạn phim được quay tại Đại học Bắc Kinh, nhiều sinh viên ở trường này từng tham gia vào cuộc biểu tình năm 1989.
Le pauvre diable qui a extrait la pierre de la mine.
Hay những kẻ nghèo khổ vì đã đào nó lên từ lòng đất.
À côté de "Extrait de numéro de téléphone", sélectionnez l'une des options suivantes :
Bên cạnh "Đoạn mã điện thoại", hãy chọn một trong các tùy chọn sau:
Certains élèves lisent sur l’estrade un extrait de la Bible, tandis que d’autres doivent montrer comment expliquer une question biblique à une personne.
Các học viên có thể được giao bài đọc một phần Kinh Thánh trước cử tọa hoặc trình bày cách giúp người khác hiểu một đề tài Kinh Thánh.
En savoir plus sur les extensions d'extraits de site
Tìm hiểu bài giới thiệu về phần mở rộng đoạn nội dung có cấu trúc.
La nouvelle balise Google Ads se compose d'un global site tag et d'un extrait d'événement facultatif, qui sont utilisés conjointement pour mesurer vos événements de remarketing.
Thẻ Google Ads mới bao gồm thẻ trang web toàn cầu và đoạn mã sự kiện tùy chọn cùng phối hợp hoạt động để theo dõi sự kiện tiếp thị lại của bạn.
R : Que la désignation de publication de presse européenne lui ait été attribuée ou non, tout éditeur ou site Web dans le monde peut contrôler ses extraits à l'aide de plusieurs méthodes.
Trả lời: Bất kỳ nhà xuất bản hoặc trang web nào trên thế giới, dù có tư cách là ấn phẩm báo chí ở châu Âu chịu ảnh hưởng hay không, thì đều có thể kiểm soát đoạn trích cho trang web của mình bằng nhiều cách.
Pour vos pages non-AMP, vous pouvez utiliser l'extrait de code analytics.js par défaut pour lire les paramètres AMP Linker.
Đối với các trang không phải AMP, bạn có thể sử dụng đoạn mã Analytics js mặc định để đọc các tham số trình liên kết AMP.
Et on terminera par un extrait de mon père, Lou, parlant de quelque chose qui lui tient vraiment à cœur: les hasards de la vie.
Và kết thúc bằng 1 đoạn phim nhỏ về cha tôi, Lou, nói về một thứ gì đó rất quý đối với ông, đó là sự ngẫu nhiên trong cuộc đời.
Je souhaiterais dès maintenant vous montrer quelques extraits du film.
Vì thế, ngay bây giờ tôi muốn cho các bạn xem một đoạn phim.
[ Extraits de " Mythe et infrastructure " ]
[ Trích từ " Myth and Infrastructure " - " Huyền thoại và nền tảng " ]
Produit et coécrit par Nikesha Briscoe et Rafael Akinyemi des The Outsyders, la chanson a dû être ré-enregistrée après qu'un extrait de celle-ci a été divulgué sur le web.
Bài hát được đồng viết lời và sản xuất bởi Nikesha Briscoe và Rafael Akinyemi thuộc đội sản xuất The Outsyders, và bị rò rỉ trên mạng trong khoảng thời gian nó đã thu âm được một đoạn.
Je me revois encore les dévorer et apprendre par cœur les extraits de la Bible qui étaient cités.
(Anh ngữ). Tôi còn nhớ rõ là tôi đã hăng say đọc những sách này, tôi còn học thuộc lòng luôn tất cả những đoạn Kinh-thánh được trích dẫn.
Un extrait de ses graines est d’ailleurs utilisé pour empoisonner l’extrémité des flèches, et les pêcheurs jettent ses branches dans l’eau pour étourdir les poissons et mieux les attraper.
Chất rút ra từ hạt dùng làm thuốc độc tẩm lên đầu mũi tên, và ngư dân địa phương ném cành của cây xuống nước làm cho cá đờ đẫn để dễ bắt.
Utilisez la balise Meta nosnippet pour empêcher Google d'afficher un extrait de votre page dans les résultats de recherche. Utilisez la balise Meta max-snippet:[nombre] pour spécifier la longueur maximale de vos extraits dans les résultats de recherche.
Sử dụng thẻ meta nosnippet để ngăn Google hiển thị đoạn trích cho trang của bạn trong Kết quả Tìm kiếm hoặc sử dụng thẻ meta max-snippet:[số] để chỉ định độ dài tối đa cho đoạn trích trong kết quả.
Ces 5 pierres ont été extraites du monolithe il y a des siècles.
Năm cục đá được lấy từ Monolith từ nhiều thập kỉ trước.
Lorsqu'un tel événement se produit, l'extrait d'événement gtag.js vous permet de l'enregistrer et d'envoyer des informations le concernant à Google Ads.
Khi sự kiện như vậy xảy ra, bạn nên sử dụng đoạn mã sự kiện gtag.js để ghi lại sự kiện và gửi thông tin về sự kiện đến Google Ads.
Durant l'été 2006, le premier single intitulé Too Little Too Late extrait de The High Road, sort sur les stations de radio.
Mùa hè năm 2006, đĩa đơn đầu tiên của album thứ hai, "Too Little Too Late" được lên sóng trên các đài phát thanh.
Si vous utilisez l'ancien extrait de code du module de la fonction d'activation Google Marchands de confiance, le code suivant doit apparaître sur votre site :
Nếu đang dùng đoạn mã của mô-đun chọn tham gia cũ của Trusted Stores, bạn có thể bắt gặp mã sau trên trang web của mình:
Découvrez comment aider Google à générer des titres et des extraits de qualité.
Hãy nhớ đọc bài viết về cách giúp Google cung cấp các tiêu đề và đoạn trích phù hợp.
Q : Puis-je utiliser des paramètres d'extraits différents sur les pages de mon site ?
Câu hỏi: Tôi có thể sử dụng nhiều tùy chọn cài đặt đoạn trích cho các trang trên trang web của mình không?
Si vous constatez que Google Actualités n'affiche pas correctement les extraits, procédez comme suit :
Nếu Google Tin tức hiển thị đoạn trích của bài viết không chính xác, hãy xem lại mã nguồn của bạn để:

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extrait trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.