extraordinaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ extraordinaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extraordinaire trong Tiếng pháp.

Từ extraordinaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là khác thường, lạ lùng, đặc biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ extraordinaire

khác thường

noun

Les personnes extraordinaires ont des problèmes et besoins particuliers.
Và những người phi thường có vấn đề và nhu cầu khác thường.

lạ lùng

adjective

Ce serait extraordinaire, toutefois, si collectivement
Mặc dù vậy, sẽ thật lạ lùng nếu chúng ta tập trung

đặc biệt

adjective

Je veux rendre ce jour le plus extraordinaire pour toi.
Tớ muốn ngày này phải là ngày đặc biệt nhất với cậu trong khả năng của tớ.

Xem thêm ví dụ

En résumé, la sœur de Bill disait : « Je pense que mes parents sont extraordinaires.
Chị của Bill đã nhận xét một cách ngắn gọn: “Tôi nghĩ rằng cha mẹ tôi rất phi thường.
Et puis c'est extraordinaire.
Và rồi thật đáng kinh ngạc
Et c'est une chose extraordinaire, n'est-ce pas ?
Và điều này thật lạ thường phải không?
C'est assez extraordinaire, quand on se rend compte que c'est deux fois plus récurrent que les homicides, et une cause de mort plus commune que les accidents de circulation, dans ce pays.
Đó dường như là một câu chuyện khó tin khi bạn nhận ra rằng con số ấy gấp đôi những vụ giết người và thực ra còn phổ biến hơn cả những vụ tai nạn giao thông gây tử vong ở đất nước này.
Il est donc sage de se méfier des traitements aux effets prétendument extraordinaires dont l’efficacité n’est vantée que par des rumeurs.
Thế nên điều khôn ngoan là hãy cảnh giác với các phương pháp điều trị được cho rằng sẽ chữa khỏi bệnh một cách kỳ diệu nhưng chẳng qua chỉ dựa trên những tin đồn và nhận xét vô căn cứ.
Au Kenya, au mois d’août, je suis allée rendre visite à l’un des foyers V-Day pour filles, une maison que nous avons ouverte il y a 7 ans avec une femme extraordinaire qui s’appelle Agnes Pareyio.
Tại Kenya, tháng Tám, tôi tới thăm một ngôi nhà an toàn V-Day cho các bé gái, một ngôi nhà chúng tôi dựng 7 năm trước với một người phụ nữ tuyệt vời là bà Agnes Pareyio.
Ce n’est donc pas extraordinaire si ses ministres aussi se transforment toujours en ministres de justice.
Thế nên, chẳng có gì lạ nếu những kẻ hầu việc của hắn cũng luôn giả dạng làm người hầu việc cho sự công chính.
Ce moment-là est un état extraordinaire où le « moi » en tant qu'activité par récognition a cessé.
Tại khoảnh khắc đó, có một trạng thái lạ thường mà trong đó ‘cái tôi’, như một hoạt động qua sự công nhận, đã kết thúc.
À votre avis, pourquoi les sœurs de la Société de Secours sont-elles capables d’accomplir des choses extraordinaires ?
Các anh chị em nghĩ tại sao các chị em trong Hội Phụ Nữ đã có thể hoàn thành những điều phi thường?
C'est tout ce que je pouvais faire pour retenir cette créature extraordinaire.
Tôi chỉ có thể cố giữ chặt thứ sinh vật kỳ lạ đó.
14 Il est facile de s’arrêter uniquement sur l’extraordinaire privilège que Marie a eu et d’en oublier les questions d’ordre pratique qui ont pu l’inquiéter.
14 Chúng ta dễ dàng chỉ nghĩ đến đặc ân tuyệt vời của Ma-ri và quên xem xét một số mối quan tâm thực tế mà có thể đã khiến cho người phụ nữ ấy lo lắng.
Et les résultats en sont extraordinaires, pour les réfugiés et pour la communauté d'accueil.
Và kết quả của điều đó rất phi thường cho cả người tị nạn và cộng đồng nơi đó.
Tu veux dire... extraordinaire.
Ý cha là phi thường phải ko
La médecine régénérative est un concept extraordinairement simple que tout le monde peut comprendre.
Dược phẩm tái tạo -1 khái niệm đơn giản đến không ngờ ai cũng có thể hiểu được
C'était assez extraordinaire à l'époque.
Vào thời đó, đó là điều khá đặc biệt.
2 Blotti à l’entrée d’une grotte, sur le mont Horeb, Éliya assiste à une succession de phénomènes plus extraordinaires les uns que les autres.
2 Khi ngồi thu mình ở gần miệng hang đá trên Núi Hô-rép, ông chứng kiến một loạt sự kiện kỳ lạ.
La National Portrait Gallery est l'endroit réservé à la présentation des grands personnages américains, des gens extraordinaires.
Bảo tàng Chân Dung Quốc Gia là nơi góp phần giới thiệu các cuộc đời vĩ đại, những người Mỹ kiệt xuất.
13 Nous vivons une époque extraordinaire.
13 Chúng ta đang sống ở một thời kỳ đặc biệt.
Elle suscite une violence extraordinaire ; c’est une force terriblement destructrice.
Nó làm người ta hung bạo dữ dội, và tôn giáo là một sức mạnh tàn phá ghê gớm”.
Nous avons tous déjà eu des conversations extraordinaires.
Tất cả chúng ta đều có những cuộc trò chuyện thú vị.
Ils sont manifestement capables de se déplacer à des vitesses extraordinaires, qui dépassent, et de loin, les limites du monde physique (Psaume 103:20 ; Daniel 9:20-23).
Họ có thể di chuyển với tốc độ khủng khiếp, vượt xa các giới hạn trong thế giới vật chất.—Thi thiên 103:20; Đa-ni-ên 9:20-23.
Nous sommes en train de vivre un événement extraordinaire, mes frères et sœurs.
Đây thật là một hội rất tốt.
« [Les Témoins de Jéhovah] ont une force morale extraordinaire.
“[Nhân Chứng Giê-hô-va] nhất quyết giữ tiêu chuẩn đạo đức cao.
Et voici son compère extraordinaire, le toujours fidèle Courant d'Air!
Và đây anh bạn nối khố của Thunderbolt, kẻ đáng tin cậy Lil'Lightning!
Vous pouvez donc avoir une confiance totale dans ces promesses extraordinaires que l’on trouve dans la Bible : “ Les malfaiteurs seront retranchés, mais ceux qui espèrent en Jéhovah, ceux-là posséderont la terre.
Vì thế, bạn có thể hoàn toàn tin chắc nơi những lời hứa tuyệt vời sau của Kinh Thánh: “Những kẻ làm ác sẽ bị diệt; còn kẻ nào trông-đợi Đức Giê-hô-va sẽ được đất làm cơ-nghiệp.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extraordinaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.