façade trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ façade trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ façade trong Tiếng pháp.

Từ façade trong Tiếng pháp có các nghĩa là mặt tiền, mặt, mặt chính, Facade pattern. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ façade

mặt tiền

noun

Et aussi parce que l'idée de la façade était bien moins chère,
Và cũng vậy, ý tưởng về mặt tiền còn rẻ hơn rất nhiều,

mặt

noun

Une façade dissimulant celui qui veut tuer les Masques?
Tao đoán nó là tấm bình phong của kẻ muốn ám hại những người hùng giấu mặt.

mặt chính

noun

Facade pattern

Xem thêm ví dụ

Mais même si une façade est superficielle elle peut avoir de la profondeur.
Sự trang trí đó diễn ra bên ngoài không có nghĩa nó không ảnh hưởng tới bên trong.
L'église Notre-Dame-des-Pins : la façade L'église Notre-Dame-des-Pins L'église Saint-Pierre-de-Londres, façade occidentale.
Nhà thờ Notre-Dame-des-Pins Nhà thờ Saint-Pierre-de-Londres Tưởng niệm chiến tranh.
Elles étaient abasourdies par la beauté de ce qui avait été accompli, notamment la modification de la façade, une extension de la maison et le remplacement de la toiture.
Họ hoàn toàn sững sờ bởi dự án qui mô mà đã được hoàn tất, gồm có sự thiết kế mặt tiền, phần nới rộng của căn nhà, và nóc nhà mới.
Temple protestant avec le nom de Jéhovah sur la façade, île de Huahine, Polynésie française.
Danh Đức Giê-hô-va trên mặt tiền của nhà thờ Tin Lành, đảo Huahine, Polynesia thuộc Pháp
Toute cette rangée, on aura des lucarnes sur l'ensemble des façades frontales.
Toàn bộ dãy nhà ở đây, tất cả chúng có cửa sổ hướng lên trước.
Deux portes existent sur la façade sud.
Có hai hồ rộng ở hai bên cổng chùa.
Voilà la façade.
Còn đây là mặt tiền của chúng.
Tirez parti au maximum de la lumière naturelle, variez les angles de vue afin d'importer les meilleures prises et faites un zoom arrière afin de capter l'intégralité du sujet (par exemple, choisissez le mode horizontal pour montrer toute la façade d'un monument ou positionnez-vous au-dessus du plat que vous souhaitez photographier).
Có thể hữu ích khi tận dụng ánh sáng tự nhiên, thử chụp từ các góc độ khác nhau trước khi tải lên lựa chọn tốt nhất và phóng đủ to để nắm bắt toàn bộ chủ đề, như ảnh ngang hiển thị toàn bộ bề ngoài của một tòa nhà hoặc một món ăn nhà hàng được chụp từ phía trên.
L'école n'est qu'une façade pour le public.
Nhưng trường học chỉ là bộ mặt công khai.
” (Isaïe 57:12, 13a). Jéhovah révélera que la justice de Juda n’est qu’une façade.
(Ê-sai 57:12, 13a) Đức Giê-hô-va sẽ phơi bày sự công bình giả tạo của dân Giu-đa.
Une patrouille a trouvé le corps d'un garde caché près de la façade nord.
Đội tuần tra vừa tìm thấy thi thể của một Hắc Vệ được giấu ở tòa thành phía Bắc.
Mais la guérison ne peut avoir lieu si nous nous cachons derrière des façades personnelles, dogmatiques et organisationnelles.
Nhưng điều này không thể xảy ra nếu chúng ta giấu giếm đằng sau diện mạo cá nhân, tôn giáo hay tổ chức.
On raconte que Potemkin avait monté des façades de magasins et d’habitations en carton-pâte.
Người ta nói rằng Potemkin đã ghép tạm các cửa hàng và nhà cửa giả tạo từ những tấm bìa cứng.
Quand on a peint le premier immeuble, en éclaboussant un orange radiant sur le gris sombre d'une façade, quelque chose d'inimaginable s'est produit.
Khi chúng tôi sơn tòa nhà đầu tiên, bằng cách đổ một màu cam rạng rỡ lên màu xám tối tăm của môt mặt tiền, một việc không thể tưởng tượng được xảy ra.
CES mots inscrits sur la façade d’une maison du XVIIe siècle, à Celerina, dans l’est de la Suisse, signifient “Que Jéhovah vous protège”.
HÀNG chữ này trên bức tường phía trước của một ngôi nhà xây vào thế kỷ thứ 17 tại Celerina, miền đông Thụy Sĩ, có nghĩa “Đức Giê-hô-va là Đấng che chở ngươi”.
Traditionnellement, le nom d'Horus était écrit dans un serekh : l'image de la façade du palais royal sous un faucon représentant le dieu Horus.
Theo truyền thống, tên Horus của nhà vua được viết trong một serekh: hình tượng mặt ngoài của cung điện hoàng gia bên dưới một con chim ưng đại diện cho thần Horus.
C'est une société de façade pour celui qui est derrière, mais je ne peux rien prouver.
Tôi nghĩ nó chỉ là tấm bình phong cho kẻ đứng đằng sau, nhưng tôi chưa thể chứng mình.
Façade cachant leur vrai but, selon ce mythe.
Đó chỉ là vỏ boc để dấu muc đích của họ, theo câu chuyện hoang đường đó.
Il est étrange et excentrique, oui mais ce n'est qu'une façade.
Ông ấy kỳ lạ, phải, lập dị, nhưng đó chỉ là một cái cớ để tự bảo vệ.
À 8 h 46 min 40 s, Mohamed Atta fait intentionnellement écraser le vol 11 American Airlines dans la façade nord de la tour Nord (Tour 1) du World Trade Center.
Tại 08:46:30, Atta Mohamed cố ý rơi American Airlines, chuyến Bay 11 vào phía bắc tiền của Bắc Tower (Tháp 1) của trung Tâm thương Mại thế Giới.
Vous voyez ici la façade de « La Vierge à la Chaise » illuminée par des rayons UV. Vous voyez tout à coup une autre dame, différente, âgée, je devrais plutôt dire.
Có thể thấy rằng bề mặt của bức "Madonna of the Chair" khi được chiếu tia UV sẽ hiện lên khuôn mặt của một người phụ nữ khác không còn trẻ, tôi có thể nói như vậy.
Le château comporte un corps central avec trois avant-corps côté cour et une pièce en rotonde au centre de la façade regardant les jardins.
Lâu đài này có một phòng chính với ba sân trước nhà và một nhà vòm phòng tại trung tâm của mặt tiền nhìn ra khu vườn.
Satan agit à la manière des grands malfaiteurs qui se cachent derrière une façade d’honorabilité.
Sa-tan hành động y như là nhiều kẻ cầm đầu bọn bất lương ngày nay, bề ngoàivẻ đáng kính trọng, song thật ra trong bóng tối lại làm những chuyện hết sức gian ác.
Oui -- vous pouvez voir derrière, et voir ce qui se passe sur ses façades.
các bạn có thể nhìn thấy phía sau nó và những gì đang diễn ra bên trong.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ façade trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.