ruine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ruine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ruine trong Tiếng pháp.

Từ ruine trong Tiếng pháp có các nghĩa là nguyên nhân phá sản, nguồn gốc bại hoại, người tàn tạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ruine

nguyên nhân phá sản

noun

nguồn gốc bại hoại

noun

người tàn tạ

noun

Xem thêm ví dụ

et je restaurerai ses ruines.
Và khôi phục những nơi hoang tàn;
Elle m’a raconté son parcours douloureux qui l’a menée de la pleine santé mentale et physique, d’un mariage et d’une famille merveilleux, à la maladie mentale, à une santé en ruines et à l’éclatement de sa famille ; tout cela est parti d’un abus d’analgésiques délivrés sur ordonnance.
Chị ấy chia sẻ với tôi về cuộc hành trình buồn bã của chị từ việc có được sức khỏe hoàn toàn tốt về mặt tinh thần và thể chất, một cuộc hôn nhân và gia đình tuyệt vời, đến việc mắc bệnh tâm thần, sức khỏe suy yếu và gia đình đổ vỡ—tất cả đều bắt đầu từ việc lạm dụng thuốc giảm đau do bác sĩ kê đơn.
“ La voie de Jéhovah est une forteresse pour l’homme intègre, dit Salomon, mais la ruine est pour ceux qui pratiquent ce qui est malfaisant.
Sa-lô-môn nói: “Con đường của Đức Giê-hô-va như một đồn-lũy cho người ngay-thẳng; nhưng nó là sự bại-hoại cho kẻ làm ác”.
7 “Le désir de la chair” peut ruiner, non seulement la paix qui nous unit à Dieu, mais aussi nos bons rapports avec les autres chrétiens.
7 “Chăm về xác-thịt” có thể hủy hoại không những sự hòa thuận của chúng ta với Đức Chúa Trời nhưng cũng hủy hoại sự liên lạc tốt của chúng ta với các tín đồ khác.
« Jusqu’à ce que les villes s’effondrent en ruine, sans habitants,
“Đến khi các thành đổ nát, không có cư dân,
Ces jeunes hommes étaient prêts à souffrir et à mourir plutôt que de ruiner leurs relations avec Dieu.
Những chàng trai này sẵn sàng chịu khổ và chấp nhận cái chết, chứ không chịu hủy hoại mối liên lạc với Đức Chúa Trời.
En répandant des ouï-dire peu charitables, des critiques injustifiées ou des mensonges, nous n’allons peut-être pas jusqu’à ‘ verser le sang innocent ’, mais il est certain que nous pouvons ruiner la réputation de quelqu’un.
Khi lan truyền những lời đồn đại không tử tế, những lời phê phán vô căn cứ, hoặc những lời nói dối, có thể chúng ta không “làm đổ huyết vô-tội”, nhưng chắc chắn chúng ta có thể làm mất thanh danh của người khác.
Tu vas ruiner tes collants.
Chị sẽ làm hư vớ.
Au lieu de nous rendre esclaves d’un système commercial chancelant, au bord de la ruine, nous écouterons Jéhovah, qui nous conseille de nous contenter de la nourriture et du vêtement, et d’accorder à nos relations avec lui la priorité dans notre existence (1 Timothée 6:8-12).
Thay vì trở nên nô lệ cho hệ thống thương mại đang lung lay sắp sụp đổ, chúng ta nên nghe theo lời khuyên của Đức Giê-hô-va là hài lòng khi có đủ ăn và đủ mặc trong khi đặt mối liên lạc của chúng ta với Đức Chúa Trời là việc quan trọng nhất trong đời sống (I Ti-mô-thê 6:8-12).
S'il avait été signé, Nejim aurait été ruiné.
Nếu nó được ký, Nejim sẽ tiêu tùng.
Tu crois que je vais te laisser tout ruiner?
Mày nghĩ tao để mày phá hủy mọi thứ sao?
Elle s’y opposera et vous dira que vous avez ruiné sa vie sociale mais, dans son for intérieur, elle saura que vous l’aimez et que vous vous souciez suffisamment d’elle pour être son tuteur.
Nó sẽ phản đối và nói với rằng các anh em đã làm hại cuộc sống xã giao của nó, nhưng trong thâm tâm, nó sẽ biết là các anh em yêu thương và quan tâm đến nó đủ để làm người bảo vệ nó.
On accepte ce système judiciaire, qui joue avec les gens en les coinçant dans des pièges mesquins pour mieux ruiner leurs vies.
Rằng chúng ta chấp nhận hệ thống công lý một hệ thống cố gắng bẫy mọi người rơi vào những& lt; br / & gt; cái hố vô hình nhằm hủy hoại cuộc sống chúng ta.
D’un autre côté, la pauvreté peut mener à la ruine lors d’événements inattendus. — 15/9, page 24.
Mặt khác, sự nghèo khó có thể gây nguy hại khi xảy ra những chuyện bất ngờ.—15/9, trang 24.
Un revers financier ruine un honnête homme d’affaires, ce qui permet à son concurrent véreux de faire fortune.
Một tai nạn bất thình lình khiến một người thương gia lương thiện bị phá sản, và khiến cho người thương gia đối thủ có những hành động mờ ám trở nên giàu có.
Tu es la ruine de ta famille!
Mày là một nỗi ô nhục cho gia đình!
Durant cette période, elle s'efforce d'ailleurs de faire passer des réformes en faveur des droits des femmes dans le pays, bien que les cheikhs fondamentalistes essayent de ruiner sa réputation.
Trong thời gian này, bà đã thông qua các cải cách cho phụ nữ trong nước, bất chấp những can thiệp của các lãnh tụ phái chính thống tìm cách hủy hoại danh tiếng của bà.
De nombreuses personnes, dont des aristocrates, perdirent de grandes quantités d'argent et certains furent complètement ruinés.
Nhiều người, bao gồm cả quý tộc bị mất khoản tiền lớn và một số đã hoàn toàn phá sản.
“ Devant ce tas de ruines, j’ai été frappé de la fragilité de la vie aujourd’hui.
“Khi đang đứng nhìn quang cảnh tại Trung Tâm Thảm Họa , tôi chợt nhận thấy đời sống ngày nay sao mỏng manh quá.
Il avait l’impression que sa vie était un amas de ruines.
Đối với anh ta dường như cuộc đời của anh đã tàn lụi.
Guézer : ruines de colonnes sacrées qui servaient dans le culte de Baal.
Tàn tích ở Gezer của các trụ thờ dùng trong sự thờ cúng Ba-anh
L’apôtre Paul a écrit : “ Ceux qui sont bien décidés à être riches tombent dans la tentation, dans un piège et dans de nombreux désirs insensés et nuisibles, qui plongent les hommes dans la destruction et la ruine.
Sứ đồ Phao-lô viết: “Kẻ muốn nên giàu-có, ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bẫy-dò, ngã trong nhiều sự tham-muốn vô-lý thiệt-hại kia, là sự làm đắm người ta vào sự hủy-diệt -mất.
Tu as ruiné l'avenir de ce garçon.
Anh đã làm hỏng tương lai thằng bé.
Pourquoi la Bible dit- elle que “ceux qui sont résolus à être riches tombent dans la tentation, dans un piège et dans beaucoup de désirs insensés et funestes, qui plongent les hommes dans la destruction et la ruine”? — 1 Timothée 6:9.
Tại sao Kinh-thánh lại nói rằng “kẻ muốn nên giàu-có, ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bẫy-dò, ngã trong nhiều sự tham-muốn vô-lý thiệt-hại kia, là sự làm đắm người ta vào sự hủy-diệt -mất”? (I Ti-mô-thê 6:9).
Ruiner mon appart?
Tại sao chúng làm nổ tung nhà tôi?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ruine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.