faire partie de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ faire partie de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faire partie de trong Tiếng pháp.

Từ faire partie de trong Tiếng pháp có các nghĩa là có chân, ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ faire partie de

có chân

verb

ăn

verb

Je ne vois pas comment un vol de petite importance ferait parti de mon entraînement
Tôi không biết là ăn cắp vặt lại là một phần của bài huấn luyện.

Xem thêm ví dụ

De ce début modeste, la Primaire a grandi jusqu’à faire partie de l’Église dans le monde entier.
Từ sự khởi đầu nhỏ bé đó, Hội Thiếu Nhi đã lớn mạnh cho đến khi trở thành một phần của Giáo Hội trên khắp thế giới.
Je voulais vraiment faire partie de l'équipe.
Tôi thật sự muốn là một phần trong đội.
Je vais vous faire part de quelques-unes d’entre elles.
Tôi sẽ chia sẻ chỉ một vài kinh nghiệm thôi.
Je veux faire partie de la délégation américaine.
Tôi muốn là một trong những huấn luyện viên hàng đầu của Mỹ.
7 Nous sommes tous d’accord pour dire que c’est un bonheur de faire partie de la congrégation chrétienne.
7 Tất cả chúng ta đều đồng ý rằng được thuộc về hội thánh đạo Đấng Ki-tô là một ân phước.
* Faire part de point de vue, d’idées, d’expériences et rendre témoignage.
* Chia sẻ sự hiểu biết, ý kiến, kinh nghiệm và chứng ngôn.
* Faire part de points de vue, d’idées et d’expériences, et rendre témoignage.
* Chia sẻ sự hiểu biết, ý kiến, kinh nghiệm và chứng ngôn.
Dresse la liste des personnes qui pourraient faire partie de ta tournée de distribution de revues.
Lên danh sách những người mà anh chị có thể thiết lập lộ trình tạp chí.
J'ai la chance de faire partie de ce projet.
Tôi thực may mắn khi là một phần của nỗ lực này.
Parler de Jéhovah devrait faire partie de notre existence, tout comme le fait de respirer ou de manger.
Việc tất cả chúng ta nói về Đức Giê-hô-va cũng quan trọng như chúng ta ăn và thở trong đời sống.
Tu veux me faire part de quelque chose?
Cậu có gì muốn cho tôi biết không?
Je voulais faire partie de la joyeuse famille spirituelle des Témoins.
Tôi muốn trở thành một thành viên của đoàn thể anh em Nhân Chứng hạnh phúc
Il disait qu'il voulait vraiment faire partie de la vie de l'enfant.
Anh ta nói rằng anh ta muốn là một phần trong cuộc sống của đứa bé này.
C'est le prix à payer si tu veux faire partie de la Garde de Nuit.
Đó là cái giá phải trả nếu muốn là người của Hội Tuần Đêm.
Demandez à plusieurs d’entre eux de faire part de ce qu’ils ont éprouvé lorsque cela s’est produit.
Mời vài người trong số họ chia sẻ cảm nghĩ của họ khi điều đó xảy ra.
L’Église a demandé à des femmes de faire partie de trois principaux conseils de dirigeants.
Giáo Hội đã mời các phụ nữ phục vụ trong ba hội đồng lãnh đạo quan trọng.
Ceux qui s’opposeront à cet ordre ne pourront plus faire partie de l’administration.
Những người không thực hiện lệnh này không còn là người của chính phủ.
Je vais vous faire part de quelques idées.
Tôi xin chia sẻ với các anh chị em một số ý kiến.
Sur le conseil d’un chrétien mûr, elle osa enfin lui faire part de ses sentiments contenus.
Tuy nhiên, nghe theo lời khuyên giải của một tín-đồ đấng Christ thành-thục, bà quyết-định nói cho chồng nghe mọi uất ức trong lòng mình.
Et vous devriez faire partie de l'équipe.
Và cô cũng phải tham gia cùng.
La question était pour moi : et si la religion pouvait aussi faire partie de la solution ?
Câu hỏi dành cho tôi là, liệu tôn giáo có thể là một phần của giải pháp?
Mais cela va de soi. n s'agit de quelque chose qui devrait faire partie de notre définition même.
Nó sẽ không buộc phải là một bộ phận trong định nghĩa thực sự của chúng ta.
Dès lors, faire partie de celui-ci revient nécessairement à se placer sous l’influence de celui-là.
Thuộc về thế gian có nghĩa là chịu ảnh hưởng của Sa-tan.
Ainsi, j’ai eu la joie et le privilège de faire partie de différents comités d’assemblées pendant plusieurs années.
Do vậy, trong nhiều năm tôi được niềm vui và đặc ân phục vụ trong nhiều ủy ban khác nhau phụ trách về đại hội.
Contrairement à la culture pop les jeux vidéos nous permettent de faire partie de la machine.
Không giống như bất kì những hiện tượng văn hóa phổ biến khác trước nó trò chơi điện tử thật sự cho phép chúng ta trở thành một phần của bộ máy

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faire partie de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.