faire pipi trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ faire pipi trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faire pipi trong Tiếng pháp.

Từ faire pipi trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiểu, đái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ faire pipi

tiểu

adjective verb

đái

verb

Xem thêm ví dụ

Je ne veux pas te voir dans la douche ni faire pipi.
Tớ không muốn thấy cậu tắm táp hay đi tè.
Je retourne faire pipi.
Có lẽ tớ phải đi đái lần nữa.
Nous vous avons tous entendu faire pipi.
Chúng tôi đều nghe thấy tiếng ông đi tè."
J'ai pas envie de faire pipi.
Em không cần đi.
Si elle doit faire pipi, comment elle fait?
Không biết bà ấy đi tè thế nào khi đang làm việc?
Je n'ai pas besoin de faire pipi.
Tôi không cần phải đi tiểu.
Je dois aller faire pipi.
Anh đi tè đây.
Je viens de me faire pipi dessus.
Hình như tôi đang són một ít ra quần rồi.
Désolé, mais je peux faire pipi à côté de toi?
Xin lỗi, nhưng mà anh có thể tè bên cạnh em được không?
Chad a envie de faire pipi.
Chad phải đi vệ sinh.
j'ai besoin de faire pipi.
Em cần đi đái.
Ça me fait penser, je dois faire pipi.
Nhắc mới nhớ, em phải đi tè.
Je dois faire pipi.
Tôi phải đi tè.
Je dois aller faire pipi
Anh phải đi vệ sinh
Je me suis retenu de faire pipi.
Tôi đang cố nhịn đi vệ sinh.
Je dois vraiment faire pipi.
Em phải đi tè.
Ni faire pipi dans la douche.
Hay đi tè trong nhà tắm.
Vous auriez dû y penser avant de faire pipi sur ma porte.
Cậu nên nghĩ tới chuyện đó trước khi đi tiểu vào cửa nhà tôi.
Vous me dites que cet homme n'a pas besoin de faire pipi ou caca?
Cô nói hắn không đi tè hay đi ị à?
En fait, du haut de mes 5 ans, je pensais que c'était sympa qu'ils éclairent mon chemin pour aller faire pipi.
Với một đứa trẻ 5 tuổi như tôi bấy giờ, tôi nghĩ họ tốt bụng chiếu sáng con đường để cho tôi đi tiểu.
Maria se rappelle comment les choses se sont passées juste après son divorce : « La petite pleurait tout le temps et a recommencé à faire pipi au lit.
Chị Mai nhớ lại những điều diễn ra ngay sau khi ly hôn: “Con gái nhỏ của tôi khóc hoài và đái dầm trở lại.
Voici pour faire ton pipi, mon cinquième mari bien-aimé.
Và cái này để cho người chồng thân thương, yêu quý thứ năm của em đi tiểu.
Quand j'allais aux toilettes, je tournais mes chaussures dans les cabinets pour faire croire que je faisais pipi debout.
Khi đi vào buồng vệ sinh, tôi thường xoay ngược giày lại để ở ngoài nhìn vào giống như là tôi đang tiểu đứng.
Tu dois faire pipi?
Mày muốn đi tè?
Vous savez faire pipi sur commande en poirier?
Mấy người có thể lộn vèo một vọng rồi trồng cây chuối không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faire pipi trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.