fantaisiste trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fantaisiste trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fantaisiste trong Tiếng pháp.

Từ fantaisiste trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngông, phóng túng, bông lông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fantaisiste

ngông

adjective

phóng túng

adjective

bông lông

adjective

Xem thêm ví dụ

JS: Maintenant, une invention très fantaisiste, celle où vous passez votre main devant et ça sort.
JS: Và, đây mới là phát minh hay nhất đó là việc khi bạn vẫy tay [nước] sẽ tự tống ra.
Elle était furieuse et, quand elle était furieuse, sa grammaire devenait très fantaisiste.
Bà đang giận dữ, mà khi giận dữ thì văn phạm của Calpurnia trở nên lộn xộn.
Le problème auquel nous faisons face c'est que toutes ces inventions géniales, il va nous falloir en trouver d'autres tout aussi géniales dans le futur, et ma prédiction que nous n'allons pas réussir nous ramène de la croissance initiale de 2% à une croissance de 0, 2%, la courbe fantaisiste que j'ai dessinée au début.
Vấn đề là ta gặp là phải làm sao những phát minh vĩ đại này, chúng ta phải làm ra ngang ngửa chúng trong tương lai, mà tôi đoán là chúng ta sẽ không đấu lại chúng đem chúng ta xuống 0. 2 phần trăm tăng trưởng ban đầu xuống 0. 2, đường cong tưởng tượng tôi vẽ ban đầu.
Même les choses les plus fantaisistes ont un fonds de vérité.
Ngay cả ý tưởng điên rồ nhất cũng dựa vào một phần sự thật.
À moins qu’ils ne vous aient raconté une histoire fantaisiste à laquelle vous avez cru pendant un temps.
Hoặc có thể họ kể cho bạn nghe các câu chuyện tưởng tượng mà sau này bạn mới biết chúng không có thật.
Alors, cela peut sembler être un conte fantaisiste.
Giờ đây tất cả mọi thứ cứ như một câu truyện cổ tích.
Les gens pensent souvent que le mot " doubt " a une orthographe fantaisiste à cause de la lettre " b ".
Người ta thường cảm thấy đánh vần từ " doubt " thật khó khăn bởi vì chữ cái " b ".
Bien que ce soit un peu fantaisiste, je pense que c'est aussi une réalité.
Vì thế, mặc dù nghe một chút hoang đường, nhưng tôi nghĩ điều này có thể trở thành sự thật.
Le goût du Dr Soong pour les noms fantaisistes est une constante.
Ts. Soong vẫn thích đặt những cái tên lạ lùng.
Fantaisiste, mais pas dingue!
Không phải diên vào lúc này, phải không?
Je refuse simplement d'être entraîné dans votre étrange vie fantaisiste.
Tôi chỉ đơn giản là không muốn bị kéo vào cuộc sống từ ý tưởng lập dị của cô.
En d'autres termes, ils ne peuvent balayer l'idée de ce type en la taxant de fantaisiste.
Nói cách khác, họ không thể gạch tên người đàn ông này như một kẻ lập dị.
Le ciel fait l’objet de conjectures fantaisistes et de vives controverses.
Thiên đàng hay trời là một đề tài gây tranh cãi. Nhiều người cũng chỉ phỏng đoán hồ về khái niệm này.
Mais ces gravures tranchaient avec les habituelles illustrations fantaisistes des scènes bibliques. Rompant avec cette coutume moyenâgeuse, Estienne assortit son édition de dessins instructifs fondés sur des témoignages archéologiques ou encore sur les dimensions et les descriptions que fournit la Bible elle- même.
Nhưng thay vì dùng các hình miêu tả các sự việc trong Kinh-thánh với óc tưởng tượng vẽ vời rất phổ thông trong thời Trung cổ, Estienne cung cấp những hình vẽ có tính cách dạy dỗ căn cứ trên các bằng chứng khảo cổ hoặc trên sự đo lường và sự mô tả tìm thấy ngay trong Kinh-thánh.
Ça nous amène à quelque chose de fantaisiste.
Làm tôi mơ mộng.
Était ta vie alors trop fantaisiste pour la lumière de notre vie commune, qui sont si ternes?
Sự tồn tại của ngươi sau đó quá huyền ảo Đối với ánh sáng thông thường của cuộc sống của chúng tôi, người ngu si đần độn như vậy?
Dès lors, le récit de la Genèse est- il vraiment si fantaisiste ?
Vậy, lời tường thuật nơi sách Sáng-thế Ký có xa vời không?
Voici les premières études, mais ils doivent vendre des meubles à des gens ordinaires alors si je faisais un bâtiment trop fantaisiste, les gens diraient, "oui, les meubles ont l'air bien là-dedans, mais non ça ne ressemblera à rien dans mon bâtiment normal."
Họ bán đồ gỗ nội thất cho người bình thường nên nếu tôi thiết kế tòa nhà quá hoành tráng, thì mọi người sẽ nói," Ừ thì đồ đạc trông hợp với nhà của anh ta, nhưng nó sẽ chẳng ra gì trong ngôi nhà bình thường của tôi."
Le problème auquel nous faisons face c'est que toutes ces inventions géniales, il va nous falloir en trouver d'autres tout aussi géniales dans le futur, et ma prédiction que nous n'allons pas réussir nous ramène de la croissance initiale de 2% à une croissance de 0,2%, la courbe fantaisiste que j'ai dessinée au début.
Vấn đề là ta gặp là phải làm sao những phát minh vĩ đại này, chúng ta phải làm ra ngang ngửa chúng trong tương lai, mà tôi đoán là chúng ta sẽ không đấu lại chúng đem chúng ta xuống 0.2 phần trăm tăng trưởng ban đầu xuống 0.2, đường cong tưởng tượng tôi vẽ ban đầu.
C'est si fantaisiste.
Trang trí dữ thế.
Dites-moi ce qui fait faiblir votre cœur vaillant, Gibbs, ou laissez ça pour toujours pour vos pensées fantaisistes
Nói chuyện ăn cướp trái tim trung thành của ngươi đi, Gibbs, hoặc mãi mãi để nó vào sự sợ hãi hoang vu của ý nghĩ kỳ quặc.
Exemples : Utilisation abusive ou fantaisiste de majuscules, comme dans "FLEURS", "FlEuRs" ou "F.L.E.U.R.S"
Ví dụ: Sử dụng viết hoa quá mức hoặc phô trương, chẳng hạn như: HOA TƯƠI, HoA TưƠi, H.O.A.T.Ư.Ơ.I
Oh, il y a eu quelques couvertures fantaisistes.
Ờ, thì cũng có vài ngoại lệ như
J’étais un peu plus du genre fantaisiste, mais je me suis aussi fait baptiser, le 3 février 1936.
Tôi lại là một con ngựa hơi chứng, nhưng vào ngày 3 tháng 2, 1936, tôi cũng làm báp têm.
Ceci dit, l'idée que le monde va devenir meilleur peut sembler fantaisiste.
Những suy nghĩ về việc thế giới sẽ trở nên tốt đẹp hơn có lẽ có một chút không thực tế

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fantaisiste trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.