fantasme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fantasme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fantasme trong Tiếng pháp.

Từ fantasme trong Tiếng pháp có nghĩa là ảo ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fantasme

ảo ảnh

noun (fig.)

Mais nos fantasmes de substitution
Nhưng những ảo ảnh đó của chúng ta

Xem thêm ví dụ

Le cas de qui fournit l’exemple le plus flagrant du mal que peuvent faire les fantasmes égoïstes?
Trường hợp của ai cung cấp gương cảnh cáo điển hình nhất về sự tai hại của mộng mị ích kỷ?
Une vie avec lui, c' est du pur fantasme
Cô không thể sống được với hắn đâu, đó là chuyện hoang đường
19 Réfléchissons un instant : si Joseph avait fantasmé sur cette femme, ou s’il avait constamment nourri son imagination d’aventures amoureuses, aurait- il été capable de préserver son intégrité ?
19 Hãy nghĩ xem: Nếu Giô-sép mơ mộng về vợ của Phô-ti-pha hoặc cứ nghĩ về tình dục, liệu ông có thể giữ lòng trung kiên với Đức Chúa Trời được không?
Une personne peut ne pas souhaiter réaliser un fantasme sexuel dans la vie réelle, et comme le processus est entièrement imaginaire, il ne se limite pas à des fantasmes acceptables ou pratiques, qui peuvent fournir des informations sur les processus psychologiques du comportement sexuel.
Một người có thể không muốn hiện thực mơ tưởng tình dục vào trong đời sống thực tại, và vì tiến trình này hoàn toàn là hư không, họ không bị giới hạn trong những ảo tưởng có thể chấp nhận được hay thực tế, điều này có thể mang đến thông tin về quá trình tâm lý đứng đằng sau hành vi tình dục.
» et à fantasmer sur ce qu'ils feraient.
"Biết tôi sẽ làm gì nếu mà tôi trúng số không ... ?" và bắt đầu mơ mộng về những gì họ sẽ làm
10 La meilleure façon de rejeter les fantasmes du monde est de poursuivre continuellement les réalités du Royaume.
10 Cách tốt nhất để từ bỏ mộng mị thế gian là tiếp tục theo đuổi các thực tại Nước Trời.
Ce fantasme était- il irréaliste et égoïste?
Mộng mị đó có xa thực tế và ích kỷ không?
Il les enregistre probablement sur vidéo pour pouvoir revivre son fantasme.
Ông có thể ghi những cuốn băng video họ để ông có thể tiếp tục hồi tưởng lại hình ảnh.
Quel sera le sort de ceux qui poursuivent les fantasmes du monde?
Những kẻ theo đuổi mộng mị thế gian sẽ được gì?
Si nous arrêtions notre esprit sur des fantasmes sexuels coupables, ne serions- nous pas des hypocrites, n’étant qu’en apparence des chrétiens purs?
Nếu chúng ta để cho tâm trí ấp ủ chuyện tình dục bất chánh thì chúng ta phải chăng chỉ là tín đồ đấng Christ sạch sẽ bề ngoài mà thôi, và chúng ta sẽ là đạo đức giả, phải không?
Vivons- nous dans un rêve, à la poursuite de quelque fantasme propre à ce monde?
Có phải chúng ta đang ở trong trạng thái mơ mộng, chạy theo ảo ảnh của thế gian không?
J'ai tellement l'impression de tromper Lily que je culpabilise alors je commence avec un fantasme différent.
Nên trước tiên, tớ cần có một sự tưởng tượng khác.
Son mariage avec Chase briserait ce fantasme.
Kết hôn với Chase sẽ dập tan ảo tưởng của lão.
Dans mes rêves je fantasme d'abattre ma vengeance sur vous les gars.
Trong những giấc mơ mà tôi tưởng tượng về việc trút những cuộc báo thù thật dữ dội lên đầu các người.
Rejetons les fantasmes du monde
Hãy từ bỏ mộng mị thế gian
3 Examinons des exemples qui montrent pourquoi il faut rejeter les fantasmes du monde.
3 Chúng ta hãy xem các gương cho thấy tại sao cần phải từ bỏ mộng mị thế gian.
S’il nous arrive d’être éveillés, la nuit, peut-être avons- nous tendance à nourrir des pensées mauvaises, en arrêtant notre esprit sur des motifs de plainte ou en nous adonnant à des fantasmes sexuels.
Nếu ban đêm chúng ta tỉnh giấc, có lẽ khuynh hướng thông thường là nghĩ điều quấy, như những chuyện buồn phiền hoặc tưởng tượng chuyện tình dục.
De nos jours, ces téléphones dans nos poches changent nos esprits et nos cœurs parce qu'ils nous offrent trois fantasmes gratifiant.
Ngày nay, những chiếc di động đó trong túi chúng ta đang thay đổi trái tim và đầu óc chúng ta bởi chúng cho chúng ta ba ảo tưởng khiến chúng ta hài lòng.
On doit voir le fantasme.
Ta cần xem cái ảo tưởng đó.
Est-ce qu'à un seul moment dans votre fantasme, vous vous étiez imaginé si nerveux?
có bao giờ, trong lúc hăng hái nhất cậu có thể tưởng tượng ra mình trong cảm giác hồi hộp tới mức này?
Ça relève du fantasme.
Là tiểu thuyết lãng mạn của những tay săn kho báu.
Alors, elle n'a pas seulement fantasmer dans la salle de bain!
Vậy ra cô ta không chỉ mơ mộng trong phòng tắm!
Les réalités du Royaume, qui sont l’œuvre de Dieu, offrent un contraste frappant avec les fantasmes du monde.
Các thực tại Nước Trời là do Đức Chúa Trời làm nên và tương phản rõ rệt với mộng mị thế gian.
Un fantasme.
Nó rất tuyệt vời.
Ne me dis pas que tu ne fantasmes pas sur d'autres femmes.
Đừng nói với tớ cậu không tưởng tượng về phụ nữ khác nhé

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fantasme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.