fantôme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fantôme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fantôme trong Tiếng pháp.
Từ fantôme trong Tiếng pháp có các nghĩa là ma, bóng ma, con ma, Ma. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fantôme
manoun Tu crois toujours que je cours après des fantômes? Cậu vẫn nghĩ tôi lần theo một con ma? |
bóng manoun (Apparition d’un défunt sous l’aspect qu’il avait de son vivant ou sous une autre forme, notamment sous un drap blanchâtre.) Tout navire équipé de ce système devient un fantôme. Bất kì tàu nào được trang bị nó sẽ thành một bóng ma. |
con manoun Ainsi, le Crone est un fantôme et vous payez le fantôme avec votre enfant. Vì vậy, các Crone là một con ma và bạn trả ma với con của bạn. |
Ma
Quand les Fantômes en auront fini avec eux, ils nous prendront en chasse. Khi lũ Ma làm quen xong với bọn khốn tội nghiệp kia, chúng sẽ đuổi theo chúng ta đấy. |
Xem thêm ví dụ
Tu crois toujours que je cours après des fantômes? Cậu vẫn nghĩ tôi lần theo một con ma? |
Rappelez-vous, les fantômes sont libres en ces jours de fête. Nhưng tôi nhắc trước, vào những ngày lễ thì các linh hồn sẽ được tự do. |
Elle a vu un fantôme. Cô ấy đã thấy một hồn ma. |
Au-delà de cette image, les manga et anime font souvent des miko des héroïnes qui combattent les esprits mauvais, les démons ou les fantômes, généralement à l'aide de la magie ou des forces surnaturelles. Mặc dù những hình ảnh trần tục, manga và anime hay mô tả miko là các anh hùng chống lại linh hồn xấu xa, ác quỷ, và ma, thường với sức mạnh pháp thuật hoặc siêu nhiên. |
Une ville fantôme. Thị trấn ma |
On va attrapper un fantôme, on va l'emmener... Ta sẽ đi bắt ma và đem... |
Tu poursuis des fantômes. Anh đang truy đuổi hồn ma đấy. |
Ainsi, le Crone est un fantôme et vous payez le fantôme avec votre enfant. Vì vậy, các Crone là một con ma và bạn trả ma với con của bạn. |
Un fantôme dans les arbres. Một con ma trên cây. |
Alors j'ai dit, OK, ceci prouve ma théorie à propos de la paralysie acquise. et le rôle critique de l'input visuel. mais je n'obtiendrai pas un Prix Nobel pour avoir aidé une personne à bouger son membre fantôme. OK, điều này chứng minh giả thuyết của tôi về chứng liệt não đã học và tầm quan trọng của hình ảnh vào thị giác nhưng tôi sẽ không nhận giải Nobel vì khiến một ai đó di chuyển chi ảo đâu. |
S'il y a quelqu'un, ce doit être un fantôme. Hay nếu có... thì chắc hẳn phải là 1 bóng ma! |
Quel mal le fantôme de Lyanna Stark pourrait-il nous faire que nous ne nous sommes déjà infligé maintes fois? Hồn ma của Lyanna Stark có thể làm hại gì chúng ta trong khi chúng ta có thể làm tổn thương nhau hơn cả thăm lần? |
Fantôme attrapé. Xong một. |
Ce sont donc les rites de Samain que les enfants perpétuent aujourd’hui sans le savoir quand, déguisés en fantômes ou en sorcières, ils vont de maison en maison et menacent les occupants d’un mauvais sort s’ils ne leur remettent pas des friandises. Ngày nay, vào ngày Lễ hội ma, các trẻ em thường hóa trang thành hồn ma hoặc phù thủy, đi từ nhà này sang nhà khác, đe dọa sẽ bày các trò tinh quái nếu chủ nhà không cho quà. Khi làm thế, chúng vô tình duy trì những phong tục của lễ Samhain. |
Leur folie leur rend redoutable le néant même : ils l’ont peuplé de fantômes. Sự điên cuồng làm cho họ thấy chính cái hư không là đáng kinh sợ, họ đã lấp đầy nó bằng những ảo mộng. |
Comment se retrouve-t-on avec un membre fantôme paralysé ? Tại sao chúng ta lại có chi ảo bị liệt? |
Et si vous me permettez cette question, qu'ai-je à voir avec ce réseau fantôme? Cảm phiền cho tôi hỏi, tôi có liên quan gì tới mạng lưới này? |
Du coup, un étudiant m'a demandé, l'autre jour, « ont-elles des règles fantômes ? Và có một sinh viên hỏi tôi hôm trước, Họ có hội chứng tiền kinh nguyệt ảo không? |
Le fantôme q j'ai vu tout à l'heure était un homme de Fantômas déguisé en fantôme! Cái bóng ma tôi thấy lúc nãy là người của Fantômas, giả dạng làm hồn ma. |
Contre un fantôme? Cái đó thì sao chống lại được một con ma chứ? |
La ville fantôme, on devrait la traverser. Thành phố bỏ hoang này, lúc nào chúng tôi cũng đi xuyên qua, chứ không phải đi bên ngoài! |
Les mecs qui font ça sont des fantômes Những người làm việc này là nhữn con ma |
La première impliquant un fantôme. Lần đầu tiên truy lùng một con ma. |
On appelle ça le Fantôme de Pepper. 'Nó gọi là hồn ma của Pepper. |
Finalement, l'esprit s'en est allé et sa mère fut consolée, mais tout le monde a cru que Yon- hwa parlait aux fantômes. Cuối cùng linh hồn đó cũng siêu thoát và mẹ anh ta đã được an ủi, nhưng họ nói rằng Yon- hwa đã gọi quỷ đến làng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fantôme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fantôme
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.