flight of stairs trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flight of stairs trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flight of stairs trong Tiếng Anh.

Từ flight of stairs trong Tiếng Anh có nghĩa là cầu thang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flight of stairs

cầu thang

noun

He also claims that the two detectives threw him down a half a flight of stairs.
Nó cũng khai rằng hai thám tử đã bắt nó khi lên được nửa đường cầu thang.

Xem thêm ví dụ

He ran down several flights of stairs before throwing it into a fountain, where it exploded.
Anh phóng chạy xuống nhiều tầng lầu, rồi vứt quả bom đó vào một vòi phun nơi quảng trường, lúc đó quả bom nổ.
Their animals can run like the wind and they can barely make it up a flight of stairs.
Thú cưng của họ có thể chạy như bay còn họ chỉ leo mấy bậc thang là đã thở hồng hộc.
The duke counted two flights of stairs.
Ông Quận công đếm được hai tầng gác.
In 2007, a fall down a flight of stairs left him with short-term memory problems.
Vào năm 2007, một cú ngã xuống cầu thang khiến anh gặp vấn đề về trí nhớ ngắn hạn.
Guy did triathlons yet couldn't climb a flight of stairs.
Cái kẻ thi 3 môn phối hợp mà không trèo nổi lên bậc thang nào.
Shortly after moving in, Robert decided to install a bathroom underneath an enclosed flight of stairs.
Sau khi dọn vào được ít lâu, Robert quyết định làm một phòng tắm đằng sau cầu thang.
It also includes a flight of stairs.
Nó cũng được trang bị một thang nâng máy bay.
Something occurred to me as I was getting dragged down a flight of stairs by a horse on meth.
Vài điều đã xảy ra với tôi khi tôi đang bị kéo lê xuống vài tầng cầu thang bởi 1 con ngựa phê đá.
One day, he accidentally falls from a flight of stairs onto Urara Shiraishi, the ace student of the school.
Một ngày nọ, cậu ta vô tình ngã khi đang đi trên cầu thang với Urara Shiraishi, học sinh đứng nhất trường.
We raced back to the courthouse, up the steps, up two flights of stairs, and edged our way along the balcony rail.
Chúng tôi trở vào phòng xử án, lên các bậc thang, lên hai lượt bậc thang nữa, và len lỏi dọc theo tay vịn ban công.
How do you not despair when, with the body ravaged by chemotherapy, climbing a mere flight of stairs was sheer torture, that to someone like me who could dance for three hours?
Làm sao bạn không tuyệt vọng khi, với một cơ thể bị hóa trị tàn phá việc leo lên một tầng cầu thang cũng đau đớn ghê gớm trong khi tôi đã từng có thể khiêu vũ suốt 3 tiếng đồng hồ
The second performance was at the 2015 Brit Awards, which made headlines due to the singer's wardrobe malfunction causing her to be pulled down a flight of stairs that made up part of the stage.
Cô thể hiện một màn trình diễn tương tự tại Brit Awards 2015, trong đó nữ ca sĩ đã gặp trục trặc về phục trang khiến cô bị kéo ngã xuống bậc thang sân khấu.
Five flights of wooden stairs wound up to six circular galleries above a narrow pit.
Năm cấp thang bằng gỗ chạy vòng lên tới sáu hành lang bên trên một vòng hẹp.
You may love to exercise vigorously for an hour each day because it makes you feel so good, while I consider it to be a major athletic event if I walk up one flight of stairs instead of taking the elevator.
Các chị em có thể thích tập thể dục mạnh trong một giờ đồng hồ mỗi ngày vì điều đó làm cho các chị em cảm thấy khỏe mạnh, trong khi tôi cho rằng việc tôi đi bộ lên cầu thang thay vì đi thang máy là thành tích thể dục quan trọng.
The room inside the dome was described by a visitor as "a noble and beautiful apartment," but it was rarely used—perhaps because it was hot in summer and cold in winter, or because it could only be reached by climbing a steep and very narrow flight of stairs.
Các phòng trong mái vòm được mô tả như là "một căn hộ cao quý và xinh đẹp, nhưng nó hiếm khi được sử dụng có lẽ bởi vì nó nóng vào mùa hè và lạnh vào mùa đông, hoặc có thể bởi vì muốn tới được phải đi lên cầu thang rất dài và hẹp.
While the Penroses credited Escher in their article, Escher noted in a letter to his son in January 1960 that he was: working on the design of a new picture, which featured a flight of stairs which only ever ascended or descended, depending on how you saw it. form a closed, circular construction, rather like a snake biting its own tail.
Trong khi nhà Penrose ghi nhận Escher trong bài viết của họ, chính Escher đã tự ghi nhận trong một bức thư gửi cho con ông vào tháng 1 năm 1960, đề rằng: working on the design of a new picture, which featured a flight of stairs which only ever ascended or descended, depending on how you saw it. form a closed, circular construction, rather like a snake biting its own tail.
He also claims that the two detectives threw him down a half a flight of stairs.
Nó cũng khai rằng hai thám tử đã bắt nó khi lên được nửa đường cầu thang.
What satisfaction did you get from pushing that old woman down that flight of stairs?
Anh có thỏa mãn không khi đẩy người phụ nữ đó xuống cầu thang?
No amount of smiling at a flight of stairs has ever made it turn into a ramp.
Cười vào bậc thang không biến nó thành con đường.
So if you talk to anybody or anybody calls here you tell them I fell down a flight of stairs.
Cho nên nếu cô có nói với ai hay có ai gọi tới cô cho họ biết là tôi đã té xuống cả dãy cầu thang.
The terrace in the eastern end, called Strömparterren ("The Stream Parterr"), is a public park with a restaurant dating from 1832, while the flight of stairs leading down to the water is from 1807-1810.
Khu đất ở phía đông, được gọi là Strömparterren ("Suối Parterr"), là một công viên công cộng với một nhà hàng có từ năm 1832, trong khi dãy cầu thang dẫn xuống nước có từ năm 1807-1810.
Opposite this temple was a flight of polished red stairs, which led to the front door.
Tại đó có cầu thang đỏ bóng láng dẫn đến cửa chính.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flight of stairs trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.