gauche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gauche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gauche trong Tiếng pháp.

Từ gauche trong Tiếng pháp có các nghĩa là trái, vụng, cánh tả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gauche

trái

adjective (direction relative)

Ouvre l'armoire de gauche, les bouteilles sont là.
Anh hãy mở tủ bên trái, các chai ở đó.

vụng

adjective

C'est la première fois que je te vois si gauche.
Đây là lần đầu tiên anh thấy em vụng về như vậy.

cánh tả

adjective (position politique qui soutient l'égalité sociale et l'égalitarisme)

Le gouverneur, qui n'était pas stupide... decida de virer a gauche.
Thống đốc đã không ngu... khi chấp nhận chiều theo phe cánh tả.

Xem thêm ví dụ

Est- ce que je dois transférer un tout petit peu mon poids à gauche?
Tôi có nên nhẹ nhàng chuyển trọng tâm của mình sang trái không?
Et ce que vous pouvez voir à gauche quand il y a une très petite activité dans cette région, les gens ne se soucient pas de sa crédulité et disent qu'elle mérite d'être fortement sanctionnée pour l'accident.
Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn.
De gauche à droite : Portrait du Christ, tableau de Heinrich Hofmann, publié avec l’autorisation de C.
Từ trái: Hình Đấng Ky Tô, do Heinrich Hofmann thực hiện, với nhã ý của C.
Ci-dessus, à gauche : l’échelle des fossiles selon des manuels scolaires.
Bên trái: Hình trong một số sách giáo khoa
Voici un graphique qui montre à quel degré le Congrès vote selon un axe partisan gauche- droite, donc si vous connaissez la position libérale ou conservatrice d'un membre, vous pouvez savoir comment il a voté sur toutes les questions majeures.
Đây là biểu đồ chỉ ra mức độ bầu cử tại Quốc hội giảm mạnh về phía trục trái- phải vì vậy nếu bạn biết ai theo Đảng cộng hòa hoặc Đảng bảo thủ, bạn sẽ biết chính xác cách họ bầu cử về những vấn đề trọng đại.
Sur leur gauche, il y avait une sorte de grande penderie remplie de capes de professeurs
Bên trái có một cái tủ, thuộc loại quần áo xấu xí, mắc đầy những tấm áo choàng của các giáo sư.
Sur toute la partie gauche de ce graphique, vous voyez que de nombreux pays de l'OCDE épargnent plus d'un quart de leur PIB chaque année, et certains pays de l'OCDE épargnent plus d'un tiers de leur PIB chaque année.
Ở phía trái của đồ thị này, là các nước OECD tiết kiệm hơn một phần tư GDP (tổng sản phẩm quốc nội) mỗi năm và một vài nước OECD tiết kiệm hơn một phần ba GDP mỗi năm.
Tourelle gauche!
Pháo quay trái!
En bas à gauche, dans le coin, on a les voitures conventionnelles.
Bây giờ, nếu chúng ta nhìn góc trái dưới ở đây, đây là xe cổ điển của bạn.
Sur le coté gauche, [ 1, 1 ], donnée égale 0 donné de sortie, il descend.
Ở phía bên tay trái, đầu vào [ 1, 1 ] tương đương kết quả đầu ra là 0, đi xuống.
Et à gauche, la chambre de Raymond.
Đó là phòng của Raymond.
Baie de gauche.
Dừa nước có trái.
Mais la voie de gauche, par le col Maloja, va en Suisse.
Nhưng nhánh bên trái, con đường đèo Maloja cũ, đi Thụy Sĩ.
Ici, sur mon tableau sur la gauche, c'est là où nous en sommes maintenant.
Đây là biểu đồ tôi làm -- bên tay trái đang là chúng ta bây giờ.
L'autre à gauche.
Bên trái kia.
Gauche dehors...
Vung tay trái...
« Accorde-nous, lui dirent-ils, d’être assis l’un à ta droite et l’autre à ta gauche, quand tu seras dans ta gloire. »
“Khi thầy được vinh hiển, xin cho chúng tôi một đứa ngồi bên hữu, một đứa bên tả.”
Maintenant, placez le crayon à la gauche de la bouche, une petite ligne comme ceci.
Tiếp theo, đặt bút ở bên trái miệng, vẽ một nét nhỏ như thế.
Je regardai à droite, à gauche, en haut, en bas, j’agitai les mains devant moi, sans distinguer l’ombre d’un mouvement.
Tôi nhìn phải, nhìn trái, xuống, lên, vẫy vẫy hai tay trước mắt, không thấy một mảy may cử động.
Au lieu de s’apitoyer sur la disparition de cette plante, Yona aurait été plus avisé de s’inquiéter du sort des 120 000 hommes de Ninive qui ‘ ne connaissaient pas la différence entre leur droite et leur gauche ’. — Yona 4:11.
Giô-na cảm thấy nuối tiếc dây dưa, tình cảm này lẽ ra phải dành cho 120.000 người dân thành Ni-ni-ve không biết “phân-biệt tay hữu và tay tả” mới đúng (Giô-na 4:11).
L’Alliance 90 / Les Verts (en allemand : Bündnis 90 / Die Grünen) est un parti politique allemand de centre gauche.
Liên minh 90/Đảng Xanh (tên tắt: Đảng Xanh) là một đảng phái chính trị Đức.
" Dr Mandingo, va demander à la femme si elle couche à droite à gauche. "
Này, bác sĩ Mandingo, đi hỏi bà vợ xem có đi lăng nhăng ko kìa.
Dans la version bêta de YouTube Studio, les onglets apparaissant dans le menu de gauche varient selon que vous examinez votre chaîne ou une vidéo spécifique.
Trong phiên bản YouTube Studio thử nghiệm, bạn sẽ nhìn thấy các tab khác nhau trong trình đơn bên trái tùy vào việc bạn đang xem toàn bộ kênh hay chỉ một video cụ thể.
" Gregor ", son père dit maintenant de la chambre voisine sur la gauche ", M. Responsable est venu, et se demande pourquoi vous n'avez pas quitté le train tôt.
" Gregor ", cha ông cho biết từ các phòng lân cận bên trái, " ông Quản lý đã đến và hỏi lý do tại sao bạn không để lại trên tàu đầu.
Et un crochet plongeant du gauche signé Micky Ward.
Micky Ward tung một cú móc trái vào phía trên.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gauche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.