gelée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gelée trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gelée trong Tiếng pháp.

Từ gelée trong Tiếng pháp có các nghĩa là thạch, nước quả đông, nước thịt đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gelée

thạch

noun

J'ai même pas encore remué mon bide comme un bol de gelée!
Nhưng tớ có lắc bụng như cái đĩa đầy thạch đâu.

nước quả đông

noun

nước thịt đông

noun

Xem thêm ví dụ

Thenns et Hornfoots. le clan de la rivière gelée, même les géants.
Tộc Thenns và Hornfoots, tộc Sông Băng, cả những người khổng lồ.
En prenant de la gelée, un peu de sel, et avec un peu de bidouille, vous pouvez faire un muscle artificiel.
Nếu bạn lấy một tí thạch và muối, và làm một thủ thuật nhỏ, bạn sẽ tạo ra cơ nhân tạo.
Gelée instantanément par une méthode secrète.
Đông lạnh chớp nhoáng qua một quy trình bí mật.
Voies ferrées gelées.
Các đường sắt bị đóng băng.
75 jours de gelées à Paris, dont 22 consécutifs.
75 ngày đóng băng ở Paris, với 22 ngày liên tiếp.
Je suis gelée.
Em chết cóng này.
Il a alors trébuché et chuté en arrière du bord d’une falaise. Il a d’abord fait une chute libre de douze mètres pour dévaler ensuite le long d’une pente gelée sur quatre-vingt mètres.
Trong khi đi thì anh trượt chân và ngã ngược về phía vách đá, rơi nhanh xuống khoảng 12 mét và sau đó không kiểm soát được lộn nhào xuống dốc băng thêm 91 mét nữa.
66 jours de gelées à Paris.
66 ngày đóng băng ở Paris.
Il a un goût sucré, un peu comme celle d'une pomme de terre gelée, et je l'ai trouvé meilleure bouillie que rôtie.
Nó có một hương vị hơi ngọt, giống như một củ khoai tây sương giá cắn, và tôi tìm thấy nó tốt hơn luộc hơn rang.
coups de plus et ta cervelle ressemblera à de la gelée de fraises
Đây là lần cuối cùng mày làm phiền tao đấy
J'ai même pas encore remué mon bide comme un bol de gelée!
Nhưng tớ đã cố để lắc bụng mình như quả bóng nước trái cây.
En Sibérie, les surfaces gelées des lacs en hiver contenant les traces des forces que l'eau se déploie quand elle gèle.
Ở Siberia, mặt đất đóng băng vào mùa đông phơi bày những hình thù kì lạ của nước.
Vous pouvez faire des muscles artificiels avec de la gelée.
Và bạn có thể tạo cơ nhân tạo từ thạch.
Il y a des planètes comme Jupiter, qui sont chaudes, il y en a qui sont gelées, il y a des mondes faits d'eau, il y a des planètes rocheuses comme la Terre appelées «super-Terre», et il y a des planètes qui pourraient être des mondes de diamants.
Có những hành tinh nóng giống sao Mộc có những hành tinh đóng băng, có những thế giới nước và có những hành tinh sỏi đá như Trái đất, gọi là "Siêu-quả-đất", và thậm chí có những hành tinh được suy đoán là những thế giới kim cương.
Voilà ce qui est vraiment compliqué, qu'il y ait des gens qui vivent dans des endroits comme le Grand Canyon, coopérant les uns avec les autres, ou dans la savane africaine, ou sur les berges gelées de l'Alaska, et que certains de ces villages deviennent les puissantes cités de Babylone, et Rome, et Tenochtitlan.
Đây mới là điều phức tạp, đó là có những người sống tại những nơi như Grand Canyon, hợp tác với nhau, hay trên các xavan Châu Phi, hay những vùng đất đóng băng tại Alaska, và một số ngôi làng phát triển nên những thành phố Babylon, Rome, và Tenochtitlan kỳ vĩ.
Heureusement, la bouse était gelée ; autrement, on aurait eu du mal à tenir debout sur ce sol glissant.
Mừng thay, phân của chúng bị đông lại, nếu không hẳn rất khó chịu.
Les gelées printanières peuvent endommager les fleurs.
Các trận băng giá muộn có thể làm tổn thương hoa.
On dirait un peu mon oncle Ed, couvert de gelée.
Giống như chú Ed của anh, được quấn khăn Jell-O quanh mình.
La plupart des astrobiologistes essayent de comprendre s'il y a de la vie microbienne sur Mars, ou dans l'océan sous la surface gelée de la lune de Jupiter, Europa, ou dans les lacs d'hydrocarbures liquides que nous avons trouvés sur Titan, la lune de Saturne.
Nhiều nhà sinh học vũ trụ đang cố gắng xem nếu có sự sống của vi sinh vật trên Sao Hỏa hay ở trong đại dương dưới mặt băng trên mặt trăng Europa của sao Mộc hoặc ở trong các hồ hiđrôcacbon lỏng mà chúng ta đã tìm thấy trên mặt trăng Titan của sao Thổ
La Seine est gelée du 25 janvier au 6 février.
Sông Seine đóng băng từ 25 tháng 12 tới 28 tháng 1.
Il fallait ensuite laver et gratter minutieusement la peau, la nettoyer dans de l’eau froide et la faire bouillir pour en faire une gelée qu’on laissait refroidir et qu’on mangeait avec un peu de sucre saupoudré dessus.
Sau khi cạo lông, đun sôi với nhiều nước trong một giờ đồng hồ, chắt ra nước chứa tất cả chất nhựa, rồi rửa và cạo sạch da, rửa lại trong nước lạnh, rồi đun sôi thành thạch và để đông lạnh, và rồi ăn với một chút đường rắc lên đó.
Qui a secoué quand il riait, comme un bol rempli de gelée.
Làm rung chuyển khi anh cười, giống như một bát thạch.
La mort est sur elle comme une gelée prématurée Sur la plus douce des fleurs de tous les champs.
Chết nằm trên cô ấy giống như một băng giá không kịp thời khi hoa ngọt ngào của tất cả các lĩnh vực.
Tout est en gelee fruitée!
Tất cả những thứ này đều làm từ thạch.
En 1987, j'ai entendu parler de l'histoire d'un gamin qui était tombé dans une rivière gelée et était resté piégé sous la glace.
Vào năm 1987 tôi có nghe câu chuyện về một cậu bé bị ngã xuống dưới băng và bị kẹt dưới một dòng sông.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gelée trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.