gémir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gémir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gémir trong Tiếng pháp.

Từ gémir trong Tiếng pháp có các nghĩa là rên, rên rỉ, rít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gémir

rên

verb

Je voulais comprendre ce qu'elle disait quand elle gémissait.
Muốn hiểu những thứ mà cô bé đó kêu rên.

rên rỉ

verb (văn học) rên lên, rên rỉ)

Depuis de nombreuses années, nous gémissons sous la main de fer de la tyrannie et de l’oppression.
Chúng tôi đã rên rỉ dưới bàn tay sắt đầy bạo ngược và áp bức trong nhiều năm nay.

rít

verb

Xem thêm ví dụ

Et chez la fille de Juda il fait abonder le deuil et les gémissements.
Ngài khiến con gái Giu-đa đầy tiếng khóc thương, than van.
Une grande partie de ces ‘gémissements’ et de ces ‘souffrances’ est due à l’absence de justice dans la société humaine où “l’homme domine l’homme à son détriment”.
Phần nhiều sự “than-thở” và “khó-nhọc” là bởi sự thiếu công bình giữa nhân loại vì “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai-hại cho người ấy” (Truyền-đạo 8:9).
CAPULET la Mort, qui n'a son ta'en donc de me faire gémir,
Capulet chết, là người có ta'en của mình do đó làm cho tôi kêu la rên siết,
On lit en Jérémie 31:15 : « Voici ce qu’a dit Jéhovah : “À Rama on entend une voix, des gémissements et des pleurs amers ; c’est Rachel qui pleure sur ses fils.
Nơi Giê-rê-mi 31:15 cho biết: “Đức Giê-hô-va phán như vầy: Tại Ra-ma nghe có tiếng than-thở, khóc-lóc đắng-cay.
Ancien Chiswick a donné une sorte de gémissement hurler.
Old Chiswick đã đưa ra một loại rên rỉ tru.
J'ai entendu des gémissements dans la poussière.
Tôi nghe tiếng rền rĩ trong đất cát bụi mù.
La nuit, nous entendions les pleurs et les gémissements des suppliciés.
Suốt đêm, chúng tôi nghe tiếng rên la, gào thét của những người bị tra tấn.
Et alors apparaîtra dans le ciel le signe du Fils de l’homme, et alors toutes les tribus de la terre se frapperont la poitrine en gémissant, et elles verront le Fils de l’homme venir sur les nuées du ciel avec puissance et grande gloire.” — Matthieu 24:29, 30.
Khi ấy, điềm Con người sẽ hiện ra ở trên trời, mọi dân-tộc dưới đất sẽ đấm ngực, và thấy Con người lấy đại-quyền đại-vinh ngự trên mây trời mà xuống” (Ma-thi-ơ 24:29, 30).
Assise sur mon lit, je me balançais, gémissant de peur dans l'isolement ».
Ngồi trên giường, tôi lăn qua lăn lại, rên rỉ trong nỗi sợ hãi mà sự chịu đựng đến tột cùng."
Il sera probablement réconforté d’apprendre en Romains 8:26, 27 que Dieu comprend les “gémissements inexprimés”.
Một bệnh nhân như thế có lẽ sẽ được an ủi khi học biết nơi Rô-ma 8:26, 27 rằng Đức Chúa Trời thấu hiểu các sự “thở-than không thể nói ra được”.
Le rouleau était en effet rempli de ‘chants de deuil, et de gémissements, et de lamentations’.
Sách chứa đầy “những lời ca thương, than-thở, khốn-nạn”.
Jéhovah déclare, d’après Mika 2:4 : “ En ce jour- là, on proférera sur vous une parole proverbiale et vraiment on gémira d’un gémissement, oui d’un gémissement.
Theo Mi-chê 2:4, Đức Giê-hô-va nói: “Trong ngày đó, người ta sẽ lập lại một câu thí-dụ về các ngươi; sẽ hát một bài ca thương sầu-thảm mà nói rằng: Chúng ta bị hủy-diệt cả rồi!
Les gémissements des danseurs ont rempli mes oreilles et quelqu'un a chuchoté que j'étais une prostituée.
Tiếng rên rỉ như các vũ công nhảy múa trong tai tôi và ai đó thì thầm rằng tôi là một con điếm.
Et alors apparaîtra dans le ciel le signe du Fils de l’homme, et alors toutes les tribus de la terre se frapperont la poitrine en gémissant, et elles verront le Fils de l’homme venir sur les nuées du ciel avec puissance et grande gloire.
Khi ấy, điềm Con người sẽ hiện ra ở trên trời, mọi dân-tộc dưới đất sẽ đấm ngực, và thấy Con người lấy đại-quyền đại-vinh ngự trên mây trời mà xuống.
La Bible déclare : “ Toute la création ne cesse de gémir ensemble et de souffrir ensemble.
Kinh Thánh nói: “Mọi tạo vật vẫn cùng nhau than thở và chịu đau đớn” (Rô-ma 8:22).
Non par un Bang, mais par un gémissement »).
Đây không hẳn là một bột phát từ lòng sùng kính mà là một sự kiện thần học".
Les nations de la terre “se frapperont la poitrine en gémissant, et elles verront le Fils de l’homme [le Roi messianique de Dieu] venir sur les nuées du ciel avec puissance et grande gloire”.
Mọi dân tộc trên đất “sẽ đấm ngực, và thấy Con người [Vị Vua Mê-si do Đức Chúa Trời lập lên] lấy đại-quyền đại-vinh ngự trên mây trời mà xuống”.
En pleine nuit, j’ai été réveillé par les gémissements habituels de mon père.
Nửa khuya đang ngon giấc tôi bị đánh thức bởi tiếng rên quen thuộc của cha.
18 Chaque fois que Jéhovah leur donnait un juge+, Jéhovah était avec le juge, et il les sauvait de la main de leurs ennemis aussi longtemps que le juge était en vie ; car Jéhovah était pris de pitié*+ en les entendant gémir à cause de ceux qui les opprimaient+ et les maltraitaient.
18 Bất cứ khi nào Đức Giê-hô-va vì họ dấy lên các quan xét,+ Đức Giê-hô-va cũng ở với mỗi quan xét và giải cứu họ khỏi tay kẻ thù trong suốt đời quan xét ấy; vì Đức Giê-hô-va động lòng thương*+ trước tiếng kêu than của họ do bị đàn áp+ và ngược đãi.
et mes gémissements+ se répandent comme de l’eau.
Tiếng rên rỉ+ của tôi tuôn tràn như nước.
15 Les Écritures contiennent quantité de prières et de pensées qui rejoignent nos “ gémissements qui n’ont pas été exprimés ”.
15 Kinh Thánh chứa đựng rất nhiều lời cầu nguyện và ý tưởng liên quan đến “sự thở-than không thể nói ra được”.
23 Et il arriva que pendant atrois jours, on ne vit aucune lumière ; et il y avait continuellement de grandes lamentations, et des hurlements, et des pleurs parmi tout le peuple ; oui, grands furent les gémissements du peuple, à cause des ténèbres et de la grande destruction qui s’était abattue sur lui.
23 Và chuyện rằng, người ta không thấy một chút ánh sáng nào như vậy suốt thời gian aba ngày; và trong dân chúng không ngớt có tiếng than khóc và gào thét; phải, tiếng rên la của dân chúng thật là thảm thiết biết bao, vì bóng tối và sự hủy diệt lớn lao đã đến với họ.
18 « J’ai bien entendu les gémissements d’Éphraïm :
18 “Ta thật có nghe tiếng Ép-ra-im than thân rằng:
La caserne était tranquille, lorsque le silence a été rompu par mon camarade du lit voisin, un membre de l’Église qui s’appelait Leland Merrill, qui a commencé à gémir de douleur.
Các trại lính trở nên yên tĩnh, nhưng sau đó sự im lặng bị phá vỡ bởi người bạn nằm ở giường bên cạnh tôi—một thanh niên Mặc Môn tên là Leland Merrill—là người bắt đầu rên rỉ vì đau đớn.
Et les crochers de la terre se fendront ; et à cause des gémissements de la terre, un grand nombre d’entre les rois des îles de la mer seront poussés par l’Esprit de Dieu à s’exclamer : Le Dieu de la nature souffre.
Và núi cđá trên mặt đất ắt sẽ nứt ra; và vì tiếng gầm của đất nên nhiều vị vua ở các hải đảo sẽ được thúc đẩy bởi Thánh Linh của Thượng Đế tác động mà kêu lên rằng: Thượng Đế của vạn vật đang thống khổ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gémir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.