gencive trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gencive trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gencive trong Tiếng pháp.

Từ gencive trong Tiếng pháp có các nghĩa là lợi, hàm răng, học lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gencive

lợi

noun

Des douleurs aux muscles, des saignements de gencives.
Cơ bắp đau nhức, lợi đau buốt và chảy máu.

hàm răng

noun (thông tục) hàm răng)

học lợi

noun (giải phẫu) học lợi)

Xem thêm ví dụ

Quelles conséquences la maladie des gencives peut- elle avoir sur vous ?
Bệnh nướu răng có thể tác động rất lớn đến bạn.
Plusieurs facteurs peuvent favoriser l’apparition de la maladie des gencives.
Có nhiều yếu tố có thể gia tăng nguy cơ mắc bệnh nướu răng.
Un tour d’horizon de la maladie des gencives vous permettra de réduire les risques de la développer.
Bài này sẽ thảo luận về bệnh nướu răng hầu giúp bạn giảm thiểu nguy cơ mắc bệnh này.
Les bactéries continuent donc à endommager la gencive.
Do đó, vi khuẩn tiếp tục hủy hoại nướu trầm trọng.
Comment savoir si on a la maladie des gencives ?
Làm sao để biết mình có mắc bệnh nướu răng hay không?
Ses gencives sont énormes.
Nướu răng to gớm thế kia .
La maladie des gencives : êtes- vous concerné ?
Bệnh nướu răng —Bạn có nguy cơ mắc phải không?
Les tissus de soutien de la dent, comme l’os, le ligament ou la gencive, commencent à se détruire.
Ở giai đoạn này, các cấu trúc nâng đỡ răng, như xương và mô nướu, bắt đầu bị phá hủy.
3 Les jambes qui tremblent, la vue qui s’affaiblit et les gencives dégarnies ne sont certainement pas ce que Dieu avait prévu au départ.
3 Chân run rẩy, mắt mờ và móm răng chắc chắn không nằm trong ý định ban đầu của Đức Chúa Trời đối với loài người.
Leur dentition éclatante impressionne les marins aux gencives gonflées et aux dents déchaussées par le scorbut.
Hàm răng trắng của dân Tahiti gây ấn tượng đối với những người đi biển bị rụng hết răng và sưng nướu răng.
Du sang et des gencives?
Máu và nướu ư?
Bien que d’autres études soient nécessaires pour établir que les maladies de la gencive augmentent le risque de prééclampsie, il convient de toujours prendre soin de ses gencives et de ses dents.
Dù cần nghiên cứu thêm để xác định bệnh về nướu có gia tăng nguy cơ mắc bệnh tiền sản giật hay không, nhưng điều khôn ngoan là luôn chăm sóc kỹ răng miệng.
12 La maladie des gencives : êtes- vous concerné ?
12 Bệnh nướu răng—Bạn có nguy cơ mắc phải không?
Au début, du goudron, une matière noire et résineuse, commence à couvrir les dents et les gencives, ce qui abîme l'émail dentaire, et forme finalement des caries.
Đầu tiên là, hắc ín, màu đen, chất có tính nhựa. bắt đầu bao phủ răngnướu, phá huỷ men răng, và cuối cùng là gây sâu răng.
Des études indiquent que les maladies des gencives chez les femmes enceintes augmentent le risque de prééclampsie, une complication grave qui se caractérise notamment par une montée subite de la tension artérielle, de forts maux de tête et des œdèmes (accumulation de liquide dans les tissus)*.
Các cuộc nghiên cứu cho thấy bệnh về nướu ở phụ nữ có thai thường gia tăng nguy cơ mắc bệnh tiền sản giật (preeclampsia), một biến chứng nguy hiểm có nhiều biểu hiện, chẳng hạn như huyết áp tăng đột ngột, nhức đầu dữ dội và bị phù (ứ đọng chất dịch trong các mô)*.
Des douleurs aux muscles, des saignements de gencives.
Cơ bắp đau nhức, lợi đau buốt và chảy máu.
Si la plaque n’est pas éliminée, les bactéries peuvent provoquer une inflammation des gencives.
Nếu không loại bỏ màng này, vi khuẩn có thể khiến nướu bị sưng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gencive trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.