gendre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gendre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gendre trong Tiếng pháp.
Từ gendre trong Tiếng pháp có các nghĩa là rể, con rể, chàng rể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gendre
rểnoun (Le mari de la fille de quelqu'un.) Mais franchement, l'idée de devenir votre gendre me terrifie. Nhưng thật lòng, thưa bác, cháu sẽ rất kinh hoàng nếu là con con rể của bác. |
con rểnoun Mais franchement, l'idée de devenir votre gendre me terrifie. Nhưng thật lòng, thưa bác, cháu sẽ rất kinh hoàng nếu là con con rể của bác. |
chàng rểnoun |
Xem thêm ví dụ
Il sait que ton gendre travaille pour le câble? Mẹ đã nói con rể mẹ làm việc cho công ty cáp sao? |
De même, avant la destruction de Sodome et de Gomorrhe, Lot est passé aux yeux de ses gendres “ pour quelqu’un qui plaisante ”. — Genèse 19:14. Cũng thế, trước khi thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ bị hủy diệt, các con rể của Lót đã nghĩ ông “nói chơi”.—Sáng-thế Ký 19:14. |
Il l’avait immédiatement lu, puis avait dit à son gendre: “Aujourd’hui j’ai trouvé la vérité!” Ông đọc tờ giấy nhỏ ngay lập tức rồi nói với rể ông: “Hôm nay ba đã tìm được lẽ thật”. |
Et comme je n'aime pas voyager seule, ils ont aussi invité ma fille, mon gendre et ma petite fille, alors nous avons eu un voyage agréable pour voir la Russie d'aujourd'hui; ce qui n'était pas un spectacle très agréable ni très joyeux. Và bởi vì tôi không thích đi một mình, họ mời cả con gái tôi, con rể và cháu gái tôi, nên chúng tôi đã có một chuyến đi tới nước Nga hôm nay, tới một viễn cảnh không thật vui vẻ và hạnh phúc. |
En voyant Joseph présenté comme le fils de Héli dans la généalogie faite par Luc, à l’époque on comprenait qu’il était en fait le gendre de Héli (Luc 3:23). Vì thế, khi Lu-ca liệt kê Giô-sép và cho biết ông là con trai Hê-li, người thời đó hiểu rằng Giô-sép là con rể của Hê-li.—Lu 3:23. |
Il y a quelques années, on a demandé à notre fille et à notre gendre d’instruire ensemble une classe de la Primaire composée de cinq petits garçons énergiques de quatre ans. Cách đây một vài năm, con gái và con rể của chúng tôi đã được kêu gọi để cùng giảng dạy một lớp trong Hội Thiếu Nhi với năm đứa bé trai bốn tuổi hiếu động. |
» 23 Et les serviteurs de Saül parlèrent à David, mais celui-ci répondit : « Comment voulez- vous que je devienne le gendre du roi, alors que je suis un homme pauvre et sans importance+ ? 23 Khi nghe các bề tôi của Sau-lơ nói lại những lời ấy, Đa-vít đáp: “Các ông nghĩ làm con rể vua là việc tầm thường sao? Tôi chỉ là một kẻ nghèo hèn, có chút ít danh giá”. |
La seule chose qui restait constante, c'était la détestation de son gendre. Một chuyện duy nhất không hề thay đổi đó là bà ấy ghét cay ghét đắng thằng con rể. |
Ou bien auriez- vous pensé qu’il plaisantait, comme l’ont pensé ceux qui auraient dû devenir ses gendres ? Hay bạn tưởng ông nói chơi, giống như các rể tương lai của ông? |
Un frère fidèle, qui approchait des 90 ans, avait été pris en charge par sa fille et son gendre, qui avaient quitté le Béthel pour s’occuper de lui. Một anh trung thành đã gần 90 tuổi, được con gái và rể chăm sóc; họ đã rời Bê-tên để làm thế. |
Avec ma femme, mes enfants et mes deux gendres. Với vợ, các con và hai con rể |
De plus, il organisa pour la semaine suivante des funérailles grandioses pour son gendre, sir Philip Sidney. Ông ta cũng dự định tổ chức tang lễ thật to cho con rể mình, Ngài Philip Sidney vào tuần sau đó. |
Alors pourquoi vous n'allez pas voir votre futur gendre pour qu'il s'occupe de vos dettes?! Vậy tại sao bà ko tới chỗ con rể của bà để nhờ anh ta trả nợ giúp? |
Il était le fils de Jacob et le gendre de Héli (Matthieu 1:16; Luc 3:23). Ông là con trai của Gia-cốp và con rể của Hê-li (Ma-thi-ơ 1:16; Lu-ca 3:23). |
Quand, en Luc 3:23, on lit: “Joseph, fils de Héli”, il faut à l’évidence comprendre “fils” au sens de “gendre”, car Héli était le père de Marie. — Auxiliaire pour une meilleure intelligence de la Bible, pages 585 à 587. Khi Lu-ca 3:23 nói “Giô-sép con Hê-li” thì câu này hiển nhiên muốn nói “con” đây có nghĩa là “con rể”, bởi chính Hê-li là cha ruột của Ma-ri (Insight on the Scriptures, quyển 1, trang 913-917). |
» 18 David répondit à Saül : « Qui suis- je et qui est la famille de mon père en Israël pour que je mérite d’être le gendre du roi+ ? + 18 Đa-vít đáp: “Con là ai? Trong Y-sơ-ra-ên, họ hàng và nhà cha của con là ai mà con được làm con rể vua?”. |
Tes gendres, tes fils, tes filles — tous les membres de ta famille —, fais- les sortir de la ville. Con rể, con trai, con gái cùng mọi người thuộc về ông trong thành, hãy đem ra khỏi hết đi! |
Notre fille était chargée de l’enseignement et notre gendre du maintien de l’ordre ; ils faisaient de leur mieux pour assurer une atmosphère calme au milieu du chaos occasionnel, afin d’enseigner les principes de l’Évangile aux enfants. Con gái chúng tôi có trách nhiệm giảng dạy và con rể chúng tôi có trách nhiệm giữ cho các em luôn ngoan ngoãn học hành, chúng làm hết sức mình để duy trì một cảm giác bình yên, đôi khi giữa cảnh ầm ĩ, để giảng dạy các nguyên tắc phúc âm cho các em. |
Interrogé sur ses raisons, il a expliqué: “ Je ne voulais pas accabler d’un fardeau mon gendre qui est pionnier. ” Được hỏi tại sao anh đã hành động như thế, anh Joseph giải thích: “Tôi không muốn tạo gánh nặng cho con rể là một người tiên phong”. |
En revanche, ils ont négocié directement avec leur futur gendre, ont demandé un minimum pour leur fille et ensuite ont rendu au couple la moitié de cette dot pour qu’elle leur serve à préparer leur noce. Ngược lại, họ thương lượng trực tiếp với con rể tương lai, đòi một sính lễ tối thiểu cho con gái và sau đó hoàn trả phân nửa cho đôi trẻ để tổ chức đám cưới. |
Notre gendre a dit à sa fille de trois ans, Eliza, qu’ils allaient avoir une leçon sur un sujet très important pour la soirée familiale. Con rể của chúng tôi nói với đứa con gái ba tuổi của nó, Eliza, rằng họ sẽ có một bài học về một đề tài rất đặc biệt cho buổi họp tối gia đình. |
Le gendre et l'un de ses fils sont paysans. Ông nội và ông ngoại đều vốn là nông dân. |
Apparemment, dans certaines circonstances, la possession du teraphim pouvait donner à un gendre le droit de réclamer la succession de son beau-père décédé. Xem chừng việc con rể sở hữu tượng thê-ra-phim có thể, trong một vài trường hợp nào đó, được quyền hưởng tài sản của người cha vợ quá cố. |
Sa fille, son gendre et sa petite-fille sont très émus de voir les lieux où il était 70 ans auparavant. Nhìn thấy nơi anh từng sống khoảng 70 năm trước, con gái, con rể và cháu gái anh đều rưng rưng nước mắt. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gendre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới gendre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.