gêné trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gêné trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gêné trong Tiếng pháp.

Từ gêné trong Tiếng pháp có các nghĩa là bấn, bìu díu, bíu bo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gêné

bấn

verb

bìu díu

verb

bíu bo

verb

Xem thêm ví dụ

□ Un peu gêné.
□ Không thoải mái
Il serait pas gêné, lui.
Họ thì rất vui được bắn chúng ta đấy.
D'abord, j'étais gêné parce que je n'avais pas encore lu le roman "Dune" à ce moment-là.
Mới đầu, tôi rất lúng túng vì tôi khi ấy tôi chưa đọc cuốn "Dune" đó.
Cela leur permet d’avoir à la fois l’interprète et l’orateur dans leur champ de vision sans être gênés.
Điều này giúp họ quan sát diễn giả và người phiên dịch cùng một lúc.
Il veut pouvoir aller et venir sans être gêné.
Hắn muốn vào và ra khỏi đó mà không gặp rắc rối.
COMME le philosophe hindou Nikhilananda, beaucoup aujourd’hui sont gênés par l’enseignement des tourments éternels.
GIỐNG như triết gia Nikhilananda của Ấn Độ Giáo, nhiều người ngày nay thấy không thoải mái với thuyết thống khổ đời đời.
Ainsi, nous serons fiers de porter nos badges et ne serons jamais gênés de donner le témoignage quand nous en aurons l’occasion.
Nhờ vậy, chúng ta sẽ hãnh diện khi đeo phù hiệu hội nghị và không hổ thẹn để làm chứng khi có cơ hội.
Nous pourrions nous sentir gênés, craindre de perdre la face devant les anciens.
Chúng ta có thể ngượng, sợ các trưởng lão nghĩ xấu về mình.
Tout le monde est gêné par le système éducationnel de son pays.
Mọi người đều bận tâm về hệ thống giáo dục của đất nước mình.
Tu vas pas être gêné de n'avoir rien préparé?
Cậu có xấu hổ không khi không chuẩn bị gì cả?
» Son frère était gêné de prier en public, mais après leur prière, ils sont partis tous les deux dans la même direction.
Đứa bé trai cảm thấy ngượng ngùng về việc cầu nguyện nơi công cộng, nhưng sau khi hai em cầu nguyện xong, cả hai bắt đầu đi cùng một hướng.
Il n’y a pas lieu de se sentir gêné ou honteux de croire en la création.
Không có lý do nào để cảm thấy ngượng ngùng vì bạn tin nơi sự sáng tạo.
» Puis, quand il comprend où il est, il se laisse retomber, gêné.
Anh ta nhận ra anh ta ở đâu và hạ người xuống, lúng túng.
J'étais gêné.
Tôi đã thấy xấu hổ.
Ainsi, si plusieurs développeurs travaillent simultanément, chacun peut se concentrer sur ses propres tâches d'instrumentation et de validation sans être gêné par les autres.
Điều này cho phép nhiều nhà phát triển tập trung vào các nỗ lực đo đạc và xác thực của chính họ mà không ảnh hưởng lẫn nhau.
Si vous êtes gêné envers vos employés, dites- leur que vous ne faisiez que vous amuser avec moi.
Nếu anh thấy xấu hổ với nhân viên của mình, thì cứ nói với họ đây cô gái anh chơi mấy lần rồi đá đi.
Le FBI est gêné qu'il ait pu traverser la frontière.
Có rất nhiều người ở trong cơ quan cảm thấy xấu hổ vì chả biết gì việc anh ta đã vượt qua biên giới.
Grant est gêné parce que le personnel l'a dépucelé.
Grantulla xấu hổkhông còn tân nữa và cậu ấy mong muốn trở thành quản gia ở đây.
Nous ne devons pas être gênés de témoigner de la mission de Joseph comme prophète, voyant et révélateur parce que le Seigneur a toujours accompli son œuvre par l’intermédiaire de prophètes3. Grâce aux vérités rétablies par l’intermédiaire de Joseph Smith, nous en savons plus sur notre Père céleste et le Sauveur Jésus-Christ.
Chúng ta không cần phải nhút nhát khi làm chứng về sứ mệnh của Joseph với tư cách là vị tiên tri, tiên kiến và mặc khải, vì Chúa đã luôn luôn làm việc qua các vị tiên tri.3 Nhờ vào các lẽ thật được phục hồi qua Joseph Smith, chúng ta biết rõ hơn về Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô.
Mais à mon crédit, j'étais si gêné de faire ça que je n'ai jamais proposé ce croquis.
Nhưng, cái thẻ của tôi Tôi rất hào hứng làm cái đó Cái mà tôi không bao giờ phác họa
Je me souviens de mon émotion quand j’ai appris qu’il s’était senti gêné de se rendre à une réunion de dirigeants de l’Église avec l’un des Frères plus anciens après avoir reçu l’appel d’Autorité générale parce qu’il n’avait pas de chemise blanche adéquate à porter.
Tôi còn có thể nhớ đến những cảm giác dịu dàng tôi đã có khi biết được rằng ông đã lúng túng với tư cách là một vị thẩm quyền trung ương mới để đi với một vị thẩm quyền trung ương thâm niên đến một buổi họp của các vị lãnh đạo Giáo Hội vì ông đã không có một cái áo sơ mi trắng thích hợp để mặc.
Un problème qui nous a gênés tous les deux.
Một trong đó là sự bất tiện của hai ta.
D'abord, j'étais gêné parce que je n'avais pas encore lu le roman " Dune " à ce moment- là.
Mới đầu, tôi rất lúng túng vì tôi khi ấy tôi chưa đọc cuốn " Dune " đó.
Le premier jour, la cavalerie et les éléphants de Pyrrhus sont gênés par les bois et les collines du champ de bataille mais les troupes incorporées à sa phalange combattent bien.
Vào ngày đầu tiên, kị binh Pyrros và voi đã bị chặn bởi rừng, đồi núi, nơi trận chiến đã xảy ra, tuy nhiên, các binh sĩ Ý trong đội hình phalanx đã chiến đấu tốt.
Je suis un peu gêné.
Tớ cảm thấy bối rối vì nó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gêné trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới gêné

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.