généreux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ généreux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ généreux trong Tiếng pháp.

Từ généreux trong Tiếng pháp có các nghĩa là rộng rãi, hào phóng, độ lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ généreux

rộng rãi

adjective

Nous payons la dîme, jeûnons et donnons des offrandes de jeûne généreuses.
Chúng ta đóng tiền thập phân, nhịn ăn, và ban phát rộng rãi của lễ nhịn ăn.

hào phóng

adjective

Je prépare une offre généreuse, efficace et avantageuse pour les deux parties.
Anh đang triển khai một việc vừa hào phóng, hiệu quả và có lợi cho đôi bên.

độ lượng

adjective

C'est vraiment généreux de ta part, Oliver.
Anh thật là độ lượng, Oliver.

Xem thêm ví dụ

Être généreux ; travailler au bonheur des autres. — Actes 20:35.
Biểu lộ tinh thần rộng rãi và làm việc vì hạnh phúc người khác.—Công-vụ 20:35.
” (Actes 20:35). En imitant Jéhovah Dieu, le “ Dieu heureux ” et généreux, qui révèle la vérité à autrui, ces nouveaux missionnaires pourront garder leur propre joie. — 1 Timothée 1:11.
(Công-vụ 20:35) Khi cố noi gương Đức Giê-hô-va là “Đức Chúa Trời hạnh phúc” hay ban phước và luôn cung cấp lẽ thật cho người khác, các giáo sĩ mới này sẽ giữ được niềm vui của chính họ.—1 Ti-mô-thê 1:11.
» Selon un bibliste, le mot grec rendu par « pardonner volontiers » « n’est pas le mot courant pour parler du pardon [...]. C’est un mot au sens plus riche qui souligne la nature généreuse du pardon ».
Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”.
L’homme généreux donne aux pauvres (9)
Ai rộng rãi thì cho người nghèo (9)
Généreuse maîtresse, par beaucoup adorée.
Một tình nhân rộng lượng mà nhiều người yêu nhiều.
Philippe se montre généreux envers Édouard en ce qui concerne la Gascogne et les festivités ne sont gâchées que par un incendie dans les appartements d'Édouard.
Philippe đã tỏ ra nhân nhượng trong vấn đề Gascony, và sự kiện này chỉ bị trắc trở do một trận hỏa hoạn nghiêm trọng tại nơi đóng quân của Edward.
Je L’implore de se montrer aussi miséricordieux et généreux que l’affirme Son livre sacré.
Tôi cầu xin Người hãy nhân từ, khoan dung và độ lượng như cuốn kinh của Người đã dạy về Người như vậy.
Est-ce que tu ne te montres pas généreuse simplement parce que je suis aveugle ?
Có phải em tử tế với chị chỉ vì chị mù không?
Ok, donc, dessous la généreuse barbe vis un enculé de bourgeois coincé.
Thì ra bên dưới bộ râu khoan hồng kia là một tên tư sản ích kỉ và bẩn tính.
C'est trop généreux.
Ông quả là rộng lượng.
Quel bel exemple de générosité Jésus a- t- il donné, et comment pouvons- nous nous montrer généreux ?
Giê-su nêu gương về sự rộng lượng như thế nào, và làm sao chúng ta có thể tỏ ra rộng lượng?
Tous ceux qui donnent — même beaucoup — n’ont pas forcément un esprit généreux.
Không phải tất cả mọi người khi cho—dù rất nhiều—đều có tinh thần này.
» Merci de votre service généreux.
Xin cám ơn cho sự phục vụ vô vị kỷ của các chị em.
Du fait de leur nature généreuse et ouverte, les gens font connaître les vérités bibliques qu’ils apprennent aux membres de leur famille ainsi qu’à d’autres personnes.
Tính rộng lượng và dễ thân thiện của người dân thường thúc đẩy họ chia xẻ lẽ thật trong Kinh-thánh mà họ đang học, với những người trong gia đình và người khác nữa.
Par-dessus tout, nous imiterons notre Père généreux et reconnaissant, Jéhovah.
Quan trọng hơn hết, chúng ta sẽ noi gương Đức Giê-hô-va, là đấng rộng rãi và đầy ân nghĩa.
Et dans le cas d'un gars particulièrement compréhensif et généreux, mon mari.
Và một trường hợp cụ thể ở đây là chồng tôi, một người thấu hiểu và ga lăng.
Par exemple, ils ne devraient pas essayer d’obtenir des faveurs en comblant de dons généreux ou d’éloges excessifs ceux qui paraissent en mesure d’octroyer des privilèges supplémentaires dans la congrégation.
Thí dụ, họ không nên cố gắng đạt được các đặc ân bằng cách biếu xén những món quà hậu hĩ, hoặc tâng bốc những người họ nghĩ là có thể ban thêm cho họ các đặc ân trong hội thánh.
Ou est- ce l’amour, les réjouissances et les échanges de cadeaux qui incitent de nombreuses personnes à se montrer généreuses?
Hoặc phải chăng sự yêu thương, vui vẻ và việc tặng quà làm nhiều người trở nên rộng lượng?
27 Dans une famille, des parents voulaient aider leur petit garçon à devenir ‘généreux et disposé à partager’, qualités décrites en I Timothée 6:18.
27 Trong một gia đình nọ cha mẹ muốn giúp con trai nhỏ của họ trở nên như những người được mô tả trong Kinh-thánh ở I Ti-mô-thê 6:18: “Kíp ban-phát và phân chia của mình có”.
Le train à grande vitesse s'est développé rapidement en Chine au cours des 15 dernières années grâce au généreux financement du gouvernement chinois, en particulier le programme de relance économique pendant la Grande Récession.
Đường sắt cao tốc phát triển nhanh chóng ở Trung Quốc trong 15 năm qua với sự tài trợ đáng kể từ chính phủ Trung Quốc, đặc biệt là chương trình kích thích kinh tế trong cuộc Đại suy thoái.
Et finalement le candidat à la mairie de Rio que je choisi est Cezinio, le marchand de fruits avec ses deux enfants ici, et je ne connais pas d'homme plus honnête, plus généreux et plus attentionné.
Và cuối cùng lựa chọn của tôi cho chức thị trưởng ở Rio là Cezinio, người bán trái cây với hai đứa con, một người đàn ông thành thật, cống hiến và chu đáo mà tôi không biết
Il est si généreux.
Thôi được, coi như đại nhân vừa bán vừa cho.
Ils ont imité l’exemple des Néphites rapporté dans le livre d’Alma : « Ils ne renvoyaient aucun de ceux qui étaient nus, ou qui avaient faim, ou qui avaient soif, ou qui étaient malades, ou qui n’avaient pas été nourris ; et ils ne mettaient pas leur cœur dans les richesses ; c’est pourquoi ils étaient généreux envers tous, jeunes et vieux, esclaves et libres, hommes et femmes, qu’ils fussent hors de l’Église ou dans l’Église, ne faisant pas acception de personnes en ce qui concerne ceux qui étaient dans le besoin » (Alma 1:30).
Họ đã tuân theo mẫu mực của dân Nê Phi như đã được ghi chép trong sách An Ma: “Họ không xua đuổi những kẻ thiếu áo quần, đói khát hay bệnh tật, hoặc không ai nuôi nấng; và họ không chú tâm đến của cải; vậy nên, họ ban phát rất rộng rãi cho tất cả mọi người, trẻ cũng như già, nô lệ cũng như tự do, nam cũng như nữ, người trong giáo hội cũng như người ngoài giáo hội, không phân biệt một ai khi cần sự giúp đỡ.” (An Ma 1:30).
Le camarade commissaire est trop généreux
Đồng chí Chính uỷ khen quá lời rồi
Qu'il faut être généreux, il faut être généreux de cœur, généreux d'esprit.
Chúng ta phải khoan dung, phải có một trái tim khoan dung, một tinh thần khoan dung.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ généreux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.