générateur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ générateur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ générateur trong Tiếng pháp.

Từ générateur trong Tiếng pháp có các nghĩa là sinh, phát sinh, sinh sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ générateur

sinh

verb

Certains le considéraient comme un germe néfaste, générateur d’hérésies.
Một số người xem ông ta là nguồn gốc xấu xa phát sinh ra dị giáo.

phát sinh

noun

Certains le considéraient comme un germe néfaste, générateur d’hérésies.
Một số người xem ông ta là nguồn gốc xấu xa phát sinh ra dị giáo.

sinh sản

noun

Xem thêm ví dụ

Et partant de là, on a commencé à nous poser des questions du genre : « Si vous pouvez générer des parties du corps humain, est-ce que vous pouvez aussi développer des produits animaux tels que la viande et le cuir ?
Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?"
Écrite par Sam Brown et composée par Renée Armand, elle est publiée plus tard en 1981 en tant que single de la compilation One Day in Your Life (1981) en raison de l'intérêt commercial généré par les ventes de l'album Off the Wall (1979), même si Jackson a publié cet album sur un label différent.
Được sáng tác bởi Sam Brown và Renée Armand, bài hát sau đó được phát hành lại một lần nữa vào năm 1981 như là một đĩa đơn từ album tổng hợp One Day in Your Life với mục đích thương mại sau thành công từ album Off the Wall (1979), mặc dù Jackson phát hành album đó dưới một hãng đĩa khác.
Vous n'êtes autorisé à utiliser l'API Google Ads (API AdWords) qu'à des fins de création et de gestion de campagnes Google Ads, ou pour générer des rapports associés.
Bạn chỉ có thể sử dụng Google Ads API (AdWords API) để tạo, quản lý hoặc báo cáo chiến dịch Google Ads.
La stratégie d'enchères avec objectif de retour sur les dépenses publicitaires (ROAS) automatise intégralement la gestion de vos enchères afin d'optimiser la valeur générée par votre campagne Shopping.
Chiến lược giá thầu Lợi tức chi tiêu quảng cáo (ROAS) mục tiêu sẽ tự động hóa hoàn toàn việc quản lý giá thầu để giúp bạn nhận được giá trị tối đa từ Chiến dịch mua sắm.
Puis-je afficher mon propre site sans générer d'impressions incorrectes ?
Tôi có thể xem trang web của chính tôi mà không tạo hiển thị không hợp lệ không?
Par opposition, les éléments de campagne non garantis sont utilisés pour générer les impressions restantes ou invendues.
Ngược với mục hàng không bảo đảm, được sử dụng để lấp đầy số lần hiển thị còn lại.
Les éditeurs qui utilisent des séries d'annonces vidéo peuvent constater des différences, car chaque série comprend probablement plusieurs annonces pouvant chacune générer une impression d'annonce.
Các nhà xuất bản sử dụng nhóm video có thể thấy sự khác biệt, vì mỗi nhóm có thể chứa nhiều quảng cáo và mỗi quảng cáo này có thể có một lần hiển thị quảng cáo.
Le sous-type "Générer des conversions" est destiné à générer des clics et des conversions pertinentes sur votre site Web.
Loại phụ "Thúc đẩy chuyển đổi" giúp thúc đẩy số lượt nhấp và lượt chuyển đổi có liên quan trên trang web của bạn.
Dans les faits, cela signifie que, pour participer au programme AdSense et/ou AdMob, vous devez vérifier que l'intégralité du contenu des pages qui comportent le code d'annonce (y compris le contenu généré par l'utilisateur) est conforme au Règlement du programme.
Thực tế, điều này có nghĩa là để tham gia vào AdSense và/hoặc AdMob, bạn cần đảm bảo rằng, trên các trang nơi mã quảng cáo của bạn xuất hiện, tất cả nội dung, bao gồm cả nội dung do người dùng tạo, tuân thủ tất cả các chính sách chương trình có thể áp dụng.
Google génère automatiquement l'URL finale dans les annonces dynamiques du Réseau de Recherche.
Google sẽ tự động tạo URL cuối cùng trong chiến dịch Quảng cáo tìm kiếm động.
Pour pouvoir bénéficier de l'avoir de 50 €, vous devez saisir le code promotionnel dans les 14 jours suivant la création de votre compte, puis générer des clics pour un montant minimal de 25 € sur votre compte après la saisie du code.
Để nhận được tín dụng 50 đô la, bạn phải nhập mã khuyến mại trong vòng 14 ngày sau khi tạo tài khoản và sau đó nhận được nhấp chuột trị giá ít nhất 25 đô la trong tài khoản sau khi nhập mã.
Lorsque vous créez une règle, activez l'envoi en révision manuelle pendant une période limitée. Cela permet de tester la règle, d'évaluer les correspondances qu'elle génère et de l'ajuster en fonction.
Khi đặt một chính sách mới, bạn nên gửi chính sách đi đánh giá thủ công trong thời gian ngắn để “dùng thử” và đánh giá kết quả trùng khớp cũng như chỉnh sửa chính sách khi cần.
C'est devenu un ensemble de conversations, l'époque où le contenu généré par les utilisateurs et les réseaux sociaux sont devenus le phénomène dominant.
Nó đã trở thành một phần trong giao tiếp, kỷ nguyên trong đó nội dung và mạng xã hội do người dùng tạo ra trở thành hiện tượng phổ biến.
Je travaillais avec l'Imperial et le Brompton, et cela a généré de sérieux problèmes avec le projet, vraiment, des problèmes qui ne devraient pas exister.
Tôi làm việc với Imperial và Brompton, và điều này làm phát sinh vài rắc rối nghiêm trọng trong dự án, những vấn đề mà thực ra không nên tồn tại.
Cela vous permet de définir des ajustements des enchères pour le contenu que notre système a identifié comme étant le plus populaire, qui enregistre un plus grand nombre d'impressions par jour, et qui génère davantage de trafic et d'interaction de la part des utilisateurs.
Thao tác này cho phép bạn đặt điều chỉnh giá thầu cho nội dung đã được hệ thống của chúng tôi đánh giá là phổ biến hơn, có xu hướng có được nhiều lần hiển thị hơn mỗi ngày cũng như nhận được mức lưu lượng truy cập và mức độ tương tác với người xem cao hơn.
Google Ads génère vos mots clés grâce à différentes méthodes, y compris à l'aide des termes de recherche ayant conduit les utilisateurs vers votre application dans Google Play.
Google Ads tạo từ khóa của bạn bằng cách sử dụng một số phương pháp, bao gồm cả việc sử dụng các cụm từ tìm kiếm trên Google Play đã đưa mọi người đến ứng dụng của bạn.
Ensuite, Google diffuse automatiquement les annonces à des moments clés, lorsqu'elles sont susceptibles de générer de bons résultats et d'offrir une expérience utilisateur de qualité.
Sau khi bạn đã thêm mã, Google sẽ tự động hiển thị Quảng cáo tự động vào những thời điểm tối ưu khi quảng cáo có khả năng hoạt động hiệu quả cho bạn và mang lại trải nghiệm tốt cho người dùng của bạn.
Lorsque vous définissez les budgets de vos campagnes, n'oubliez pas que votre limite de crédit doit couvrir tous les frais générés par votre compte, dont :
Khi đặt ngân sách chiến dịch, hãy nhớ rằng hạn mức tín dụng của bạn cần phải bao gồm tất cả chi phí tài khoản, bao gồm:
[Neurogénèse] Alors, Robert n'est pas un neuroscientifique, et quand il était à l'école de médecine, il n'a pas appris, ce que l'on sait aujourd'hui, que le cerveau adulte peut générer de nouveaux neurones.
Robert không phải là một chuyên gia về thần kinh, và lúc ở trường Y anh ấy không được học những kiến thức mới chúng ta biết bây giờ rằng não người trưởng thành có thể sinh ra tế bào thần kinh mới.
Cliquez sur ce bouton pour générer l' index de recherche textuelle
Nhấn vào nút này để tạo chỉ mục tìm kiếm
Lorsque vous activez la signature d'application Google Play, vous pouvez soit importer une clé de signature d'applications existante, soit demander à Google d'en générer une pour vous.
Khi bạn chọn tính năng ký ứng dụng bằng Google Play, bạn có thể tải khóa ký ứng dụng hiện có lên hoặc yêu cầu Google tạo một khóa cho bạn.
Découvrez comment générer des tags dans Ad Manager afin de simplifier ce processus.
Tìm hiểu cách tạo thẻ trong Ad Manager để đơn giản hóa quá trình này.
Chaque objet est identifié par une clé générée au moment de l'insertion.
Mỗi đối tượng được xác định với một phím tạo ra trong quá trình chèn.
L'électricité qui alimente les lumières de ce théâtre a été générée il y a à peine quelques instants.
Nguồn điện cung cấp cho những bóng đèn trong phòng này được tạo ra chỉ cách đây có vài giây.
Vous pouvez également utiliser la Search Console pour vérifier la page de destination finale de votre URL. Vous veillez ainsi à ce que le domaine généré corresponde bien à celui de votre URL à afficher.
Bạn cũng có thể sử dụng Search Console để kiểm tra trang đích cuối cùng của URL để đảm bảo rằng tên miền kết quả khớp với tên miền của URL hiển thị.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ générateur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.