get busy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ get busy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get busy trong Tiếng Anh.

Từ get busy trong Tiếng Anh có nghĩa là hãy đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ get busy

hãy đi

Xem thêm ví dụ

After learning what was required of her, she said: “Let’s get busy with it.”
Sau khi học biết những gì đòi hỏi nơi bà, bà nói: “Chúng ta hãy bắt tay ngay vào công việc”.
Get busy living or get busy dying.
" Một cuộc sống ồn ã hay một cái chết ồn ã. "
Let's get these brain stabbers to get busy and figure out how it works in the brain.
Hãy để ý đến những vấn đề đau đầu này và tìm hiểu cách nó vận hành trong não bộ.
Get busy now and find your eternal companion to enjoy life with.
Hãy cố gắng tìm ra người bạn đời của mình để vui hưởng cuộc sống.
And they sent me off to school, just to get busy somewhere there.
Và tôi được gửi đến trường chỉ để trở nên bận rộn.
Just get busy.
Cứ hùng hục đi.
Ladies, get busy!
Chị em chuẩn bị đi.
9 Let’s Get Busy!
9 Ta hãy bận rộn!
Before you get busy, have a drink.
Trước khi bận rộn, hãy uống một ly.
Another one said, “If we are going to have a temple, we had better get busy and build it.”
Một người khác nói: “Nếu chúng ta muốn có đền thờ thì chúng ta cần phải khởi công xây cất thôi.”
During the carnival, Barranquilla's normal activities are paralyzed because the city gets busy with street dances, musical and masquerade parades.
Trong dịp carnival, các hoạt động thông thường của Barranquilla bị đình trệ vì thành phố đầy những vũ công đường phố, những buổi diễu hành âm nhạc và cải trang.
Tried to get business, nobody would hire him -- he was obsessed, though, and he talked about it and talked about it.
Ông cố gắng tìm công việc nhưng chẳng có ai thuê ông cả -- dù vậy, ông vẫn bị ám ảnh và ông cứ liên tục nói về điều mình mới khám phá ra.
I think if we can get business seeing itself differently, and if we can get others seeing business differently, we can change the world.
Tôi nghĩ nếu chúng ta thế khiến cho doanh nghiệp tự nhận ra một cách khác biệt và nếu chúng ta có thể làm cho người khác nhìn nhận kinh doanh khác đi chúng ta có thể thay đổi được cả thế giới.
Yeah, you can get un-busy.
Này, ngừng bận tí đi.
4 Never get so busy that you do not have time for your children.
4 Đừng bao giờ bận rộn đến mức không có thời gian cho con.
Isn’t it true that we often get so busy?
Có thật là chúng ta thường bận rộn không?
Gets pretty busy after 7 p.m.
Sau bảy giờ khá là bận rộn đấy.
To get a business' information, like the contact number, tap the business’ name [and then] Information.
Để xem thông tin về một doanh nghiệp, chẳng hạn như số điện thoại liên hệ, hãy nhấn vào tên của doanh nghiệp đó rồi nhấn vào Thông tin.
And couples can get so busy they forget to talk .
Và vợ chồng có thể bận bịu quá đến nỗi quên cả nói chuyện với nhau .
Why don't we get him busy somewhere else?
Tại sao chúng ta không để cho anh ta bận rộn với một thứ gì đó.
Get Your Business Online62
Đưa doanh nghiệp của bạn lên mạng62
This makes it difficult to sell and difficult to get repeat business .
Điều này làm bán hàng khó và khó có được khách hàng quen .
I can help you get your business back, but I cannot help you make friends.
Tôi có thể giúp cậu lấy lại tập đoàn, nhưng tôi không giúp cậu kết bạn được.
The Snells are thinking about getting into business with Marty here.
Nhà Snell đang nghĩ đến việc làm ăn với anh Marty đây.
With the combined chart run of "Get Busy" and "Baby Boy", the latter in which he is featured, dancehall artist Sean Paul became the most successful Jamaican-born artist in terms of chart performance in the Billboard Hot 100.
Với "Get Busy" và "Baby Boy", nghệ sĩ Sean Paul trở thành nghệ sĩ gốc Jamaica thành công nhất trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get busy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới get busy

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.