grotte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grotte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grotte trong Tiếng pháp.

Từ grotte trong Tiếng pháp có các nghĩa là hang, động, Hang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grotte

hang

noun

« Qu'est-ce qu'il se passe dans la grotte ? Je suis curieux. » « Je n'en ai aucune idée. »
"Trong hang đang xảy ra chuyện gì vậy? Tôi rất là tò mò." "Tôi cũng không biết nữa."

động

noun

Les ombres sur le mur de la grotte.
Bóng trên vách động.

Hang

noun (cavité souterraine naturelle)

« Qu'est-ce qu'il se passe dans la grotte ? Je suis curieux. » « Je n'en ai aucune idée. »
"Trong hang đang xảy ra chuyện gì vậy? Tôi rất là tò mò." "Tôi cũng không biết nữa."

Xem thêm ví dụ

J'étais sur le point d'entrer dans une grotte, là-haut.
Khi nó sắp đưa ta vào cái hang trên đó.
Ce soir, faisons vibrer cette grotte.
Đêm nay... Hãy rung chuyển hang động này.
2 Blotti à l’entrée d’une grotte, sur le mont Horeb, Éliya assiste à une succession de phénomènes plus extraordinaires les uns que les autres.
2 Khi ngồi thu mình ở gần miệng hang đá trên Núi Hô-rép, ông chứng kiến một loạt sự kiện kỳ lạ.
J'aimerais voir les cartes de Google à l'intérieur de certaines de ces grottes.
Tôi rất thích xem bản đồ của Google bên trong những hang động này.
Nous avons besoin d'une grotte.
Ta cần một cái hang.
Il invite ce dernier, ainsi que Drax et Gamora, sur sa planète natale, laissant Rocket et Groot surveiller Nebula et réparer leur vaisseau.
Ego mời Quill, Gamora và Drax tới hành tinh của ông, trong khi Rocket và Groot ở lại để sửa chữa con tàu và bảo vệ Nebula.
MARTHE ne peut oublier cette image : la tombe de son frère, une grotte dont l’entrée est scellée par une pierre.
Bà Ma-thê sầu khổ nghĩ tới em trai mình đang nằm trong mồ, một cái hang có tảng đá chặn lại.
Va donc trouver une autre grotte.
Nên anh đi tìm một cái hang khác đi.
Avec les grottes de Mogao et les grottes de Yungang, les grottes de Longmen sont l'un des trois plus célèbres sites de sculpture ancienne de Chine.
Cùng với hang Mạc Cao và Hang đá Vân Cương, hang đá Long Môn là một trong 3 địa điểm điêu khắc cổ đại nổi tiếng nhất ở Trung Quốc.
Et cette grotte particulière était celle de Lechuguilla, cette grotte est particulièrement toxique pour les humains.
Và cái hang động được gọi là Lechuguilla, nó cực kì độc hại với con người.
Les grottes des fées de Saalfeld (en allemand : Saalfelder Feengrotten) sont des grottes d'une ancienne mine à proximité de Saalfeld, en Thuringe en Allemagne.
Động Thần tiên Saalfeld (tiếng Đức: Saalfelder Feengrotten) là hang động của một hầm mỏ cũ gần Saalfeld, thuộc bang Thuringia của Đức.
Cours jusqu'à la grotte!
Chạy vào hang mau!
Quant à Saül, il sortit de la grotte et reprit sa route.
Về phần Sau-lơ, ông ra khỏi hang rồi tiếp tục lên đường.
» 11 Alors 3 000 hommes de Juda descendirent à la grotte* du rocher d’Étam et dirent à Samson : « Tu sais bien que les Philistins dominent sur nous+ !
11 Vậy, 3.000 người Giu-đa đi đến hang động của vách đá Ê-tam và nói với Sam-sôn rằng: “Anh không biết người Phi-li-tia đang cai trị chúng ta ư?
« Qu'est-ce qu'il se passe dans la grotte ? Je me demande vraiment. » « Je n'en ai pas la moindre idée. »
"Trong hang đang xảy ra chuyện gì vậy? Tôi rất là tò mò." "Tôi cũng không biết nữa."
Joseph et les autres fils de Jacob transportèrent son corps “ au pays de Canaan et l’enterrèrent dans la grotte du champ de Makpéla, le champ qu’Abraham avait acquis ”.
Giô-sép và các con trai khác của Gia-cốp đã mang thi hài cha “về xứ Ca-na-an, chôn trong hang đá của đồng Mặc-bê-la ngang Mam-rê, mà Áp-ra-ham đã mua”.
Des découvertes spectaculaires ont été faites lorsque, en 1979 et en 1980, un groupe de grottes mortuaires a été mis au jour sur les flancs de la vallée de Hinnom.
Trong năm 1979-1980, có những phát hiện kỳ diệu khi người ta khai quật một số mộ trong hang ở vách thung lũng Hi-nôm.
La grotte étant fermée par une pierre, Jésus dit : “ Enlevez la pierre.
Trước cửa hang có một hòn đá đậy lại, nên Chúa Giê-su nói: “Hãy lăn hòn đá đi”.
L'ethnologue Ivar Lissner suggère que ces peintures dans les grottes représentant des êtres aux attributs humains et animaux mélangés n'étaient pas des représentations physiques de créatures métamorphes mythiques, mais des tentatives de description des voyages chamaniques, dans lesquels le chaman tentait d'acquérir les attributs mentaux et spirituels de plusieurs animaux.
Nhà dân tộc học Ivar Lissner đã lý luận rằng những bức tranh hang động của chúng sinh kết hợp các đặc tính của con người và động vật không phải là những biểu hiện vật chất của các giống lai huyền thoại, nhưng thay vào đó cố gắng miêu tả các pháp sư trong quá trình thu thập các thuộc tính tinh thần và tinh thần của các loài động vật khác nhau.
Merci, Groot.
Cám ơn, Groot.
Veuillez entrer dans cette grotte, s’il vous plaît, et m’y attendre quelques minutes.»
Xin ông vui lòng đi vào trong động này và đợi ta vài phút
Il a semble- t- il été découvert en 1978, en Égypte, à l’intérieur d’une grotte ayant servi de tombe.
Rất có thể nó được tìm thấy ở Ai Cập vào năm 1978 trong ngôi mộ hoang, có lẽ trong một hang động.
Je suis Groot.
Tôi là Groot.
J'étais là, courant dans la grotte, devant tout le monde... Quand tout à coup, venu de nulle part, le plus gros... le plus méchant des ours que j'ai vu.
Tôi đã ở đó, lao vào hang trước tiên tất cả... bất thình lình, 1 con gấu khổng lồ không biết từ đâu nhảy ra... con gấu to nhất từ trước tới giờ tôi biết.
Cette grotte mesure 100 m de large pour 80 m de haut et est connectée à 8,79 km de passages, ce qui en fait la plus longue du Japon et l'une des plus longues d'Asie.
Đây là hang động rộng tới 100 mét và dài 8,79 km khiến cho nó trở thành hang động dài nhất ở Nhật Bản và là một trong những hang lâu đời nhất ở châu Á.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grotte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.