grue trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grue trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grue trong Tiếng pháp.

Từ grue trong Tiếng pháp có các nghĩa là cần trục, cẩu, sếu, Thiên Hạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grue

cần trục

noun (kỹ thuật) máy trục, cần trục, (máy) cẩu)

Je passe ma vie aux commandes d'une grue.
Tôi tốn hết thời gian để điều khiển cần trục mà.

cẩu

noun (kỹ thuật) máy trục, cần trục, (máy) cẩu)

La seule relation positive qu'a établi cet animal, c'est avec cette grue.
Mối quan hệ tích cực duy nhất con vật này có là với cái cần cẩu đó.

sếu

noun

Les grues sont enfin là. Elles dégagent les portes de la cave.
Những con sếu cuối cùng đã đến, cửa hàng cũng đã mở.

Thiên Hạc

(Grue (constellation)

Xem thêm ví dụ

Mais pourquoi les grues dansent- elles ?
Tại sao sếu múa?
Dans un hélicoptère, vous ressentez -- cela reste une sensation incroyable -- vous avez l'impression d'être soulevé vers le haut par une grue qui vibre.
Trong trực thăng bạn cảm thấy -- một cảm giác đáng lưu tâm -- bạn cảm giác như bạn đang được kéo lên trên bởi một cần trục dao động.
La seule relation positive qu'a établi cet animal, c'est avec cette grue.
Mối quan hệ tích cực duy nhất con vật này có là với cái cần cẩu đó.
Des scientifiques russes déploient des efforts similaires pour protéger la grue sibérienne, menacée d’extinction.
Các nhà khoa học Nga cũng đang nỗ lực để bảo vệ sếu ở Siberia khỏi nguy cơ tuyệt chủng.
" Propriété de Grue ".
Lãnh thổ của Hạc mỗ.
On ne bouge pas des camions, des grues et du matériel de bureau comme on maquille des chiffres sur une page.
Không thể nào chuyển cần cẩu, xe chở hàng, thiết bị văn phòng như chuyển số má trên giấy tờ được.
Vous aurez besoin de toute une grue.
Các vị sẽ cần một cẩn cẩu khu trục cực to đấy.
En fait, l'atterrisseur descendra jusqu'à environ 30m et fera du surplace à 30m au- dessus de cette surface, et ensuite une grue aérienne prendra le Rover et le déposera sur la surface.
Trên thực tế, tàu đổ bộ sẽ hạ xuống độ cao khoảng 100 feet ( 304 mét ) và lơ lửng trên bề mặt 100 feet, và sau đó có một cần cẩu trời hạ Rover xuống trên bề mặt.
C'est du matériel étonnant, on dirait que vous avez un trépied, une grue et une dolly, le tout en un.
Và đó là một thiết bị tuyệt vời, vì nó giống như có một cái chân máy lơ lửng, cần trục và dùi khoan tất cả nhập lại thành một.
Présente sur tous les continents, sauf en Amérique du Sud et en Antarctique, la grue captive l’homme depuis longtemps.
Người ta có thể thấy chim sếu ở mọi lục địa, ngoại trừ Nam Mỹ và Nam Cực. Từ lâu, loại chim này làm người ta say mê.
Donc j'ai en fait développé une proposition pour partir avec un cargo et deux chalutiers réformés, une grue, un broyeur et une machine de moulage à froid.
Và thực tế tôi cũng đã phát triển 1 kế hoạch ra khơi cùng với một chiếc tàu chở hàng, hai chiếc tàu đánh cá cũ không còn được sử dụng, một chiếc cần trục, một máy nghiền và một máy đúc nguội.
Sors la grue.
Thả cần câu ra.
Je t'ai toujours dit que je te protégerais de la grue.
Anh luôn nói rằng anh sẽ bảo vệ em khỏi Grues.
Ils étaient tous débutants et ils ont fait des trucs assez moches, qui ne ressemblaient ni à une grenouille ou une grue.
Và họ đều là những người mới làm, và họ gấp những hình thù thực sự khá xấu xí -- không cái nào giống một con ếch hay một cái cần cẩu.
Elle a une plus grande surface de peau nue rouge du visage au-dessus de la tache blanche que les petites Balearica regulorum regulorum (Grue royale sud-africaine) trouvée de l'Angola au sud de l'Afrique du Sud.
Phân loài còn lại có một lớp da mặt trọc đỏ phía trên mảng trắng, nhỏ hơn so với loài chỉ định, B. r. regulorum (sếu vương miện Nam Phi) sinh sản từ Angola đến phía nam Nam Phi.
Des milliers de grues cendrées migrent en passant par Israël au printemps et à l’automne, et certaines même y hivernent.
Hàng ngàn sếu lai Âu Á di trú qua Israel vào mùa xuân và mùa thu, và một số trú đông tại đó.
La grue lui a traversé le crâne.
Cây dầm đó xuyên thẳng qua hộp sọ.
Baiser des grues et être bourré 24h / 24
Phang gái và giết thời gian cả ngày.
Grues de Mandchourie, en Asie.
Sếu đầu đỏ, Á Châu
Quand vous êtes au milieu de la mer, sous une grue de 30 mètres, à essayer de poser 8 tonnes sur le fond, vous vous demandez si vous n'auriez pas plutôt dû faire de l'aquarelle.
Khi bạn đang ở giữa biển khơi, dưới một cái cần cẩu cao 30 mét cố gắng hạ 8 tấn xuống đáy biển, bạn bắt đầu tự hỏi đáng lẽ ra mình có nên vẽ màu nước thay vì việc này.
Avec un peu de chance on peut apercevoir, en fin d’après-midi, un vol de grues dans la haute vallée du Jourdain, le mont Hermon enneigé en toile de fond.
Vào lúc xế chiều trong thung lũng thượng Jordan, họa hoằn lắm những người quan sát mới thấy được bầy sếu bay theo triền Núi Hermon phủ đầy tuyết.
Attention aux débris de la grue maintenant.
Bây giờ, tốt hơn anh đề phòng mãnh vỡ của cần cẩu.
À Hokkaido, une petite colonie de grues de Mandchourie n’avait pas besoin de migrer, car durant les mois d’hiver elle se nourrissait le long de cours d’eau situés près de sources chaudes.
Một bầy sếu đầu đỏ ở Hokkaido không chịu di trú vì vào mùa đông chúng có thể tìm được thức ăn dọc theo những rạch nước gần suối nước nóng.
Kim Soo Ha Mu, tortue et grue, les 180 000 ans de Dong Bang Sak,
Kim Thủy Hỏa Mộc Ô Quy Hòa Đơn Dong Bang Sak 180. 000 tuổi,
C'est celui de Grue?
Giống Hạc sư huynh hở?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grue trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.