conflit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conflit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conflit trong Tiếng pháp.
Từ conflit trong Tiếng pháp có các nghĩa là xung đột, hấn, cuộc xung đột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conflit
xung độtverb (constatation d'une opposition entre personnes ou entités) Des philosophies auxquelles on tient profondément sont souvent en conflit les unes avec les autres. Những triết lý mà được nhiều người rất tin tưởng thường xung đột với nhau. |
hấnnoun |
cuộc xung độtnoun Des conflits d’une telle ampleur ne s’étaient jamais produits auparavant. Các cuộc xung đột toàn cầu như thế chưa từng xảy ra trước đó. |
Xem thêm ví dụ
Je veux juste dire que nous appliquons ce concept à beaucoup de problèmes mondiaux, changer le taux de déscolarisation, combattre la toxicomanie, améliorer la santé des jeunes, soigner les troubles de stress post-traumatique des vétérans avec des métaphores temporelles -- trouver des remèdes miracle -- promouvoir le développement durable et la préservation de l'environnement, réduire la réhabilitation physique quand il y a une baisse de 50 pour cent, restreindre le recrutement des terroristes kamikazes, et considérer les conflits familiaux tels que des incompatibilités de fuseaux horaires. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
Déjà 14 déclarations de guerre avaient été faites par les belligérants de ce terrible conflit. Lúc đó đã có 14 nước tuyên chiến trong cuộc đụng độ khốc-liệt chống cự lẫn nhau. |
Pour y parvenir, il nous faut tout d’abord rester neutres à l’égard de ses conflits politiques. Muốn thế thì chúng ta phải giữ sự trung lập đối với các tranh chấp chính trị của thế gian. |
Ne créons pas de conflits inutiles. Đừng gây ra xung đột khi mà lẽ ra chẳng có vấn đề gì tồn tại. |
« En tant que membres de l’Église, nous sommes engagés dans un grand conflit. “Là tín hữu của Giáo Hội, chúng ta đang tham gia vào một cuộc xung đột mãnh liệt. |
Le vide du pouvoir résultant de l'absence d'un monarque au pouvoir comme ultime arbitre dans les conflits politiques régionaux conduit à des guerres civiles entre factions locales. Khoảng trống quyền lực bắt nguồn từ việc thiếu vắng một quân chủ cai trị, là người phân xử cuối cùng các tranh chấp chính trị, dẫn đến nội chiến giữa các phe phái địa phương. |
Permettez-moi d'illustrer ce que je veux dire en comprenant ou en engageant les sites de conflit comme refuge de la créativité en vous présentant brièvement la région frontalière de Tijuana-San Diego, qui a été le laboratoire pour repenser mon travail d'architecte. Hãy để tôi minh họa điều đó bằng cách hiểu hoặc nhìn nhận những mâu thuẫn như một cách nuôi dưỡng sự sáng tạo, khi tôi giới thiệu vắn tắt về biên giới Tijuana-San Diego, nơi thực nghiệm, và suy xét lại công việc kiến trúc sư của tôi. |
Les conflits dans votre métier doivent être complexes. Có thể tưởng tượng anh khó mà làm dịu được bất hòa đó. |
Les inscriptions sur les tombes de plusieurs hauts fonctionnaires, princes et prêtres ne conservent aucune preuve qu'un conflit politique interne a éclaté ou qu'un usurpateur a pris le trône d'Egypte. Những dòng chữ trong các lăng mộ của một số quan đại thần, hoàng tử và tư tế không ghi lại bất kỳ bằng chứng nào cho thấy một cuộc xung đột chính trị nội bộ đã xảy ra hoặc kẻ tiếm vị đã chiếm đoạt ngai vàng của Ai Cập. |
Au XXe siècle, les conflits armés ont tué plus de civils que jamais auparavant. Trong kỷ nguyên này, chiến tranh đã giết nhiều thường dân hơn bao giờ hết. |
Quand j'étais plus jeune, je me souviens de conflits qui ont éclaté. Khi còn nhỏ, tôi nhớ những xung đột nổ ra. |
Quand les publics internationaux entendent parler de cette partie du monde, ils veulent souvent simplement que le conflit disparaisse. Bây giờ, thông thường, khi những khán giả quốc tế nghe về nơi đó, họ chỉ muốn cuộc xung đột đó biến mất. |
Pourquoi ces conflits différents -- qui semblent différents ont les mêmes motifs ? Tại sao những cuộc xung đột có vẻ bề ngoài khác nhau này lại có những mẫu hình giống nhau? |
On ne peut pas vous laisser jouer aux cowboys en plein conflit international. Chúng tôi không thể để anh giải quyết một vấn đề quốc tế như một gã cao bồ, Trung sĩ à. |
Des philosophies auxquelles on tient profondément sont souvent en conflit les unes avec les autres. Những triết lý mà được nhiều người rất tin tưởng thường xung đột với nhau. |
L'utilisation d'un attribut personnalisé évite les conflits de données entre les identifiants utilisés pour la fonctionnalité User ID et ceux qui le sont dans des systèmes externes. Việc sử dụng một thứ nguyên tùy chỉnh sẽ ngăn chặn xung đột dữ liệu giữa các ID được sử dụng cho tính năng User ID và các ID có thể được sử dụng trong các hệ thống bên ngoài. |
L’Union soviétique, État considéré par beaucoup d’Occidentaux comme un fauteur de conflits mondiaux, se désagrégeait, à la stupéfaction générale. Liên Bang Sô Viết, vốn bị nhiều nước Tây Phương xem là kẻ gây ra xung đột toàn cầu, đã biến mất trước sự kinh ngạc của cả thế giới. |
Cela introduit une condition vraiment intéressante dans laquelle il y a une sorte de conflit entre votre point de vue et le point de vue du directeur. Điều này dẫn đến một điều kiện thực sự thú vị theo đó dẫn đến một loại xung đột giữa góc nhìn của bạn và góc nhìn của người điều hành. |
L'étude, financée par l'US Navy et l'US Marine Corps, visait à comprendre la raison des conflits dans leur système carcéral. Dự án này nhận được tài trợ từ phòng nghiên cứu của hải quân Hoa Kỳ (US Office of Naval Research) và nó cũng thu hút sự chú ý của cả hải quân và thủy quân lục chiến Hoa Kỳ trong việc nghiên cứu nguyên nhân mâu thuẫn giữa cai tù và tù nhân quân sự. |
Les outils de dépannage d'Ad Manager vous permettent de déboguer l'espace publicitaire en question pour voir quels éléments de campagne sont en conflit pour le bloc d'annonces et comprendre pourquoi l'élément de campagne de type sponsoring pourrait ne pas être diffusé. Sử dụng công cụ khắc phục sự cố Ad Manager để gỡ lỗi vị trí cụ thể để xem mục hàng nào đang tranh chấp cho đơn vị quảng cáo và tại sao mục hàng tài trợ có thể được ưu tiên. |
Autrement dit, chaque réseau est associé à son propre espace de noms pour les identifiants fournis par l'éditeur, ce qui permet d'éviter les conflits si le même identifiant fourni par l'éditeur est attribué à différents utilisateurs sur deux réseaux distincts. Điều này nghĩa là mỗi mạng có vùng chứa tên PPID riêng của mình, trong đó bảo vệ chống xung đột nếu hai mạng gán cùng PPID cho người dùng khác nhau. |
L'idéal serait d'avoir une sorte de standard, un ensemble de normes qui, lorsqu'un problème post- conflit se pose, appellerait à ces engagements mutuels provenant des trois parties. Lý tưởng nhất là tạo ra một tập hợp những tiêu chuẩn cơ bản ở đâu, khi nào chúng ta có tình trạng sau chiến tranh, ở đó cần những mối liên kết qua lại này từ ba nhóm trên. |
Après une période d'intenses conflits internes et de défis environnementaux, l’Égypte s'est réunifiée avec un renouveau incroyable en art, architecture et littérature. Sau cuộc nội chiến khốc liệt và sự thách thức của tự nhiên, Ai Cập được phục hồi, với sự hồi sinh của nghệ thuật, kiến trúc và văn học. |
L’Afrique du Sud, le Sri Lanka et d’autres nations encore sont déchirées par des conflits ethniques. Xung đột về chủng tộc tại Nam Phi, Sri Lanka và những nước khác. |
Ces chiffres ne tiennent pas compte des victimes de certaines des guerres les plus sanglantes qui venaient tout juste de prendre fin l’année d’avant, comme les guerres en Ouganda et en Afghanistan, et le conflit Iran- Iraq. Con số này không tính những người chết trong các cuộc chiến khủng khiếp mà vừa ngưng năm trước, ví dụ như chiến tranh tại xứ Uganda, A-phú-hãn (Afghanistan) và giữa Iran với Irak. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conflit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới conflit
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.