guidon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guidon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guidon trong Tiếng pháp.

Từ guidon trong Tiếng pháp có các nghĩa là ghiđông, tay lái, đầu ruồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guidon

ghiđông

noun (Barre d’acier creux qui sert à diriger certains véhicules)

tay lái

noun (tay lái, ghiđông (xe đạp.)

Pédaler dans le soleil couchant avec elle sur le guidon?
Chở cô ấy trên tay lái đến hoàng hôn sao?

đầu ruồi

noun (đầu ruồi (đầu nòng súng)

Xem thêm ví dụ

Alors, suivant ce conseil, nous débutons avec cette modeste fonction NAND et nous guidons nos étudiants à travers une séquence de projets au sein desquels ils construisent petit à petit un ensemble de circuits intégrés, une plateforme hardware, un assembleur, une machine virtuelle, un système d'exploitation basique et un compilateur pour un langage de programmation simple, de type Java, que nous appelons " JACK ".
Rồi tiếp sau lời khuyên này, chúng tôi bắt đầu với thiết bị NAND vô cùng tầm thường này, chúng tôi dẫn dắt sinh viên qua những chặng đường khó khăn của những dự án mà ở đó họ đã tạo ra những bộ vi mạch, bảng mạch, một bộ máy, một máy ảo, một hệ thống điều hành cơ bản và một bộ giải mã ngôn ngữ đơn giản như Java mà chúng ta gọi là " JACK. "
Puissions- nous, ainsi que les personnes que nous guidons sur le chemin de la vérité, trouver une joie profonde à servir Jéhovah Dieu, maintenant et pour toujours !
(Công 8:39, 40) Mong sao chúng ta và những người chúng ta hướng dẫn thành công theo đường lối lẽ thật tìm thấy niềm vui lớn trong việc phụng sự Giê-hô-va Đức Chúa Trời—bây giờ và cho đến mãi mãi!
Pas si nous la guidons vers une voie meilleure.
Sẽ không đâu nếu chúng ta cho họ thấy con đường tốt đẹp hơn.
Nous guidons autour de nous.
Các ngọn đèn dọc theo bờ biển.
Généralement, le guidon devrait se trouver à la hauteur de la selle. — D’après la revue Which ?
Thông thường, tay lái nên có cùng độ cao với yên xe.—Nguồn: tạp chí Which?
Pédaler dans le soleil couchant avec elle sur le guidon?
Chở cô ấy trên tay lái đến hoàng hôn sao?
Rucell sous sa moustache en guidon de vélo.
tôi thấy thầy giáo dạy môn hình học của tôi ở trường trung học.thầy Rucell cười gượng gạo dưới cái bộ râu rậm rậm
La draisienne, comme on l’appelait, était constituée de deux roues, d’une selle et d’un guidon, mais elle n’avait pas de pédales.
Nó được gọi là draisine gồm hai bánh xe, một cái yên, và tay lái nhưng không có bàn đạp.
MK : C'est le défi comme elle ne peut plus bouger son bras droit mais d'après ce que je sais, à l'aide d'une bande velcro, on pourrait la faire conduire la moto de nouveau, la main droite attachée au guidon avec une bande velcro.
MK: Hm, đó là một thử thách vì cô ấy không thể cử động tay phải của mình, nhưng với những gì tôi biết, khóa dán, chúng tôi có thể giúp cô ấy quay trở lại với xe máy, khóa dán tay phải của cô ấy với tay lái.
Retenons nos lèvres, employons notre langue à nourrir les autres de la vérité salvatrice renfermée dans la Parole de Dieu et guidons- les vers le sentier de la justice.
Chúng ta cũng hãy cầm giữ miệng và dùng lưỡi chúng ta để nuôi dưỡng những người khác bằng lẽ thật cứu mạng của Lời Đức Chúa Trời và dẫn dắt họ đi tới con đường công bình.
Les cartons, les valises et d’autres affaires précieuses étaient périlleusement accrochés au guidon de nos vélos, calés entre les barres du cadre et rangés dans des sacoches, mais nous sommes arrivés à bon port !
Chúng tôi treo toàn bộ hành lý, nào là thùng giấy, va li và đồ quý giá khác trên tay lái, chất trên thanh ngang, và nhét vào giỏ xe đạp, nhưng chúng tôi đi đến nơi an toàn!
En tant que dirigeants, nous guidons nos jeunes gens et nos jeunes filles et marchons à côté d’eux.
Với tư cách là những người lãnh đạo, chúng ta lãnh đạo, hướng dẫn, và cận kề các thiếu niên và thiếu nữ.
Mais ils étaient aussi frustrés par les vélos que votre père utilise ceux qui ont un grand guidon comme ça, et qui étaient trop lourds.
Nhưng cũng thất vọng với những chiếc xe đạp mà bố của bạn đã chạy, kiểu có tay lái lớn, và chúng quá nặng.
Lorsque nous choisissons notre Père céleste pour être notre Dieu31 et lorsque nous pouvons sentir l’expiation du Sauveur opérer dans notre vie, nous sommes remplis de joie32. Chaque fois que nous soutenons notre conjoint et guidons nos enfants, chaque fois que nous pardonnons à quelqu’un ou lui demandons pardon, nous pouvons éprouver de la joie.
Khi chúng ta chọn Cha Thiên Thượng làm Thượng Đế31 của mình và khi chúng ta có thể cảm thấy Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi tác động trong cuộc sống của mình thì lòng chúng ta sẽ tràn đầy niềm vui.32 Mỗi khi chúng ta chăm sóc người phối ngẫu của mình và hướng dẫn con cái mình, mỗi khi chúng ta tha thứ cho một người nào đó hay xin được tha thứ, thì chúng ta có thể cảm thấy được niềm vui.
Pour continuer à guider ce pays comme nous guidons ensemble cette communauté.
Tôi mong các bạn sẽ đặt niềm tin vào tôi để tiếp tục dẫn dắt đất nước này cũng như ta lãnh đạo cộng đồng này, cùng nhau.
Nous avons donc entrepris un voyage de trois jours à bicyclette, avec notre petite Esther assise sur un porte-bébé fixé au guidon.
Thế là chúng tôi thực hiện một chuyến hành trình bằng xe đạp dài ba ngày, bé Esther ngồi phía trước.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guidon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.