habillement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ habillement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ habillement trong Tiếng pháp.
Từ habillement trong Tiếng pháp có các nghĩa là quần áo, may mặc, nghề may mặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ habillement
quần áonoun |
may mặcnoun |
nghề may mặcnoun |
Xem thêm ví dụ
Vous pouvez bloquer les annonces relevant de certaines catégories générales telles que l'habillement, Internet, l'immobilier et les véhicules. Bạn có thể chặn quảng cáo từ các danh mục chung như Trang phục, Internet, Bất động sản và Xe cộ. |
Pourquoi es-tu habillé? Sao anh lại mặc đồ vậy? |
Si tu m'avais dit que je serai habitué à te voir habillée comme ça, j'aurai... Nếu con bảo với bố là bố sẽ quen với việc con mặc đồ thế này, thì... |
Si les anciens remarquent que certains ont tendance à s’habiller de cette façon durant leurs activités de détente, il serait bien qu’avant l’assemblée ils leur rappellent avec douceur, mais aussi avec fermeté, qu’une telle tenue n’est pas convenable, surtout les quelques jours pendant lesquels ils assistent à une assemblée chrétienne. Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ. |
Si donc Dieu habille ainsi la végétation dans les champs, qui existe aujourd’hui et demain est jetée au four, à combien plus forte raison vous habillera- t- il, gens de peu de foi ! Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào lò, mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, thì ngài còn chăm lo cho anh em nhiều biết bao!’ |
Allez, habille- toi Mặc đồ vào đi |
Devenons plus habiles dans le ministère : en aidant nos étudiants à acquérir de bonnes habitudes d’étude Ministère du Royaume, 10/2015 Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Huấn luyện học viên Kinh Thánh vun trồng thói quen học hỏi tốt Thánh Chức Nước Trời, 10/2015 |
On pense qu’Ezra, prêtre et “ habile copiste ”, s’est par la suite chargé de donner au livre des Psaumes sa forme définitive (Ezra 7:6). (E-xơ-ra 7:6, Nguyễn Thế Thuấn) Thế nên sách Thi-thiên đã được tạo thành từ những bài Thi-thiên riêng lẻ được gom góp lại. |
Si nous le faisons, Dieu veillera à ce que nous ayons de quoi manger et nous habiller. Nếu làm thế, Đức Chúa Trời sẽ lo sao cho chúng ta được no ấm. |
Elles n’empêchent pas de s’habiller de manière attrayante, mais aident à opter pour une tenue raisonnable et à éviter toute démesure dans la coiffure ou le vêtement (1 Jean 2:16). Biểu hiện những đức tính này không có nghĩa là không được ăn mặc đẹp, nhưng giúp chúng ta biết suy xét hợp lý về ngoại diện, đồng thời tránh những cách ăn mặc chải chuốt quá đáng. |
Mon demi-frère me les décrivait comme bien habillés, mais ayant peu de moyens. Người anh cùng cha khác mẹ cho tôi biết là họ ăn mặc lịch sự nhưng không mấy khá giả. |
Devenons plus habiles dans le ministère : en prêchant dans des territoires de commerces et de bureaux Ministère du Royaume, 9/2015 Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Làm chứng ở khu vực thương mại và những cửa hàng Thánh Chức Nước Trời, 9/2015 |
Il faut noter que Roland, habile à transformer son visage, ne l’était pas moins à déguiser sa voix. Cần phải ghi chú rằng Roland, rất khéo thay đổi nét mặt, cũng không kém tài biến đổi giọng nói của chàng. |
Et cela culmine lors du dimanche du Super Bowl quand les hommes préféreraient plutôt être dans un bar avec des étrangers, à regarder Aaron Rodgers des Green Bay Packers tout habillé, que Jennifer Lopez toute nue dans leur chambre. Và đỉnh cao tại giải Super Bowl Sunday khi các chàng trai thay vì ngồi trong quán bar với người lạ, ngồi xem lối chơi diêm dúa của Aaron Rodger trên sân Packers, chứ không phải là xem Jennifer Lopez trần truồng trong phòng ngủ. |
Au même moment, un homme bien habillé, en costume, est apparu au coin de la rue. Ngay lúc đó thì có một người mặc một bộ com lê chỉnh tề đi đến góc phố. |
Ne vous livrez pas à des baisers passionnés, ne vous couchez pas sur une autre personne et ne touchez pas les parties intimes et sacrées du corps d’une autre personne, que vous soyez habillé ou non. Đừng tham gia vào việc hôn nhau say đắm, nằm trên người kia, hoặc sờ vào những phần kín đáo thiêng liêng của thân thể của người kia, dù có hay không có mặc quần áo. |
Lucifer manipule habilement nos choix, nous trompant sur le péché et ses conséquences. Lu Xi Phe trong những cách thức tài tình làm thao túng những sự chọn lựa của chúng ta, lừa gạt chúng ta về tội lỗi và những hậu quả. |
19 Bien que les chrétiens ne soient pas sous la Loi, la Bible contient- elle d’autres lois détaillées sur la façon dont nous devons nous habiller et nous coiffer? 19 Mặc dù các tín đồ đấng Christ không ở dưới Luật pháp, chúng ta có những luật lệ khác về cách phục sức được ghi chép tỉ mỉ trong Kinh-thánh không? |
8 Lamente- toi telle une vierge* habillée avec de la toile de sac 8 Hãy than khóc như trinh nữ* mặc vải thô |
Il était la sagesse personnifiée, « un habile ouvrier » aux côtés de son Père. Chúa Giê-su là hiện thân của sự khôn ngoan, là “thợ cái” bên cạnh Cha ngài. |
7 De façon très habile, il a maintenu une bonne partie des humains dans les ténèbres au moyen de la fausse religion, les laissant croire, si tel était leur désir, qu’ils servaient Dieu. 7 Hắn đã khéo léo kềm giữ phần lớn nhân loại trong sự u mê qua trung gian tôn giáo giả, khiến họ nghĩ họ đang phụng sự Đức Chúa Trời, nếu họ muốn vậy. |
Jusqu'ici, c'est le même vieux problème habillé d'un nouveau scénario. Cho đến đây, tôi đã kể lại một câu chuyện cũ chỉ có điều là theo một kịch bản mới. |
Quelqu'un d'assez habile pour y parvenir sans accroc. Có ai đó đủ bản lĩnh để làm toàn bộ chuyện này mà không chút vướng mắc. |
Elle avait entendu Joshua Bell à la Bibilothèque du Congrès quelques semaines auparavant à cette extravagante soirée habillée. Cô từng nghe anh ta chơi đàn tại thư viện của quốc hội vài tuần trước trong một bữa tiệc rất trịnh trọng. |
Elle est habile. Bả rất ma lanh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ habillement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới habillement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.