habitué trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ habitué trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ habitué trong Tiếng pháp.

Từ habitué trong Tiếng pháp có các nghĩa là thuần, khách quen, người hay lui tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ habitué

thuần

verb

khách quen

verb

Les habitués ont arrêté de venir car ils pensent qu'on est un bar de hispters.
Khách quen ngưng đến vì họ nghĩ bây giờ quán là của bọn dở người rồi.

người hay lui tới

verb

Xem thêm ví dụ

Si tu m'avais dit que je serai habitué à te voir habillée comme ça, j'aurai...
Nếu con bảo với bố là bố sẽ quen với việc con mặc đồ thế này, thì...
On a tiédi l’eau afin que le candidat entre doucement et progressivement dans la baignoire, puis soit baptisé une fois habitué à la température.
Có thể hòa nước ấm rồi nhẹ nhàng, từ từ đặt ứng viên báp têm vào bồn. Sau khi người đó đã quen với môi trường trong bồn, phép báp têm có thể được tiến hành.
Elle est habituée à vivre seule.
Cô ta đã từng sống một mình.
Nous sommes habitués à ce que la science nous permette de prédire des choses, mais quelque chose comme ceci est fondamentalement irréductible.
Ý tôi là chúng ta đã quen với việc khoa học cho phép ta tiên đoán nhiều thứ nhưng những thứ như thế này thì cơ bản là tối giản.
C’était très différent de la Salle du Royaume à laquelle j’étais habituée.
Phòng họp này khác hẳn với Phòng Nước Trời mà tôi đi dự trước đây.
On s’habitue à sa présence; sa taille n’inspire plus l’admiration.
Ta quen thấy nó; bề cao của nó không còn khiến ta khâm phục nữa.
Faudra t'y habituer.
Có lẽ anh nên quen dần đi.
13 Aller vivre dans un autre pays, c’est s’habituer à de nouvelles conditions de logement, collaborer avec des frères et sœurs qu’on ne connaît pas, voire apprendre un autre type d’activité.
13 Các anh chị chuyển đến một nước khác phải thích nghi với nơi ở, đồng nghiệp mới và có thể phải học một công việc mới.
Travaillons- nous davantage, simplement pour maintenir le niveau de vie auquel nous sommes habitués?
Bạn có thấy mình làm việc ngoài đời nhiều giờ hơn chỉ để duy trì mức sống mà bạn quen rồi không?
Tu vas t'y habituer.
Cậu cũng sẽ thích nghi thôi.
Nous nous sommes habitués à croire que cette exigence extrême faisait partie des histoires que nous avons pu lire sur les martyres du passé, qui incluent également les premiers apôtres.
Chúng ta đã quen với lối suy nghĩ về đòi hỏi tột bậc này khi áp dụng vào lịch sử khi chúng ta đọc về các vị tuẫn đạo của thời xưa, bao gồm hầu hết Các Sứ Đồ thời xưa.
Tu devrais y être habitué depuis.
Giờ anh nên quen với nó đi.
On ne s'y habitue pas.
Không thể nào quen nổi.
On s'habitue à l'odeur.
Ngài sẽ quen với mùi này thôi.
Tout était différent de ce à quoi elle était habituée.
Mọi điều dường như khác với những gì nó từng quen biết.
Bien sûr, comme la plupart d'entre nous si nous sommes habitués à une bonne chose, cela les énervent profondément.
Nào, cứ như khi chúng ta đã quen có điều gì đó tốt, lũ quạ tức vô cùng.
Puis on s'est habitués à son nouveau rôle de maman.
Và cả chuyện con trở thành mẹ.
Il m'a fallu un an pour m'y habituer, mais ça en a vraiment valu la peine.
Tôi mất hàng năm để học được điều này, nhưng nó thật đáng giá.
” Ou encore, pour un jeune des cités comme Marco, habitué à vivre dans un environnement violent, découvrir que le Royaume de Dieu fera de la terre un paradis a été un baume sur son cœur. — Révélation 21:3, 4.
Và đối với người trẻ ở thành thị như Marco—quen sống trong môi trường đầy bạo lực—thì việc biết được Nước Trời sẽ biến trái đất thành địa đàng thật là điều ấm lòng.—Khải-huyền 21:3, 4.
Ornelle, 15 ans, a quitté le Congo pour Londres. Elle témoigne : “ Je cherche à dire quelque chose à ma mère en lingala, mais je n’y arrive pas, parce que je suis plus habituée à parler anglais.
Ornelle, một em gái 15 tuổi từ Congo (Kinshasa), Châu Phi, đến sống ở Luân Đôn, thổ lộ: “Em cố gắng nói với mẹ bằng tiếng Lingala nhưng không thể vì em quen nói tiếng Anh hơn”.
Je peux m'y habituer.
Em có thể đã quen với việc này...
T'es pas habituée à voyager comme ça, depuis le temps?
Tưởng con quen với việc di chuyển đó rồi.
Je me suis habituée à lui.
Ta đã quen với sự có mặt của ngài rồi.
Quelle que soit la situation, la méthode suivante vous aidera à vous habituer à prendre ces précautions et à vous fortifier contre la tentation.
Bất kể hoàn cảnh ra sao đi nữa, tiến trình trên đây sẽ giúp anh/chị điều chỉnh để sống theo các biện pháp an toàn và tự củng cố mình chống lại cám dỗ.
L'Ogre est un habitué.
Hắn nói Ogre là khách quen.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ habitué trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới habitué

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.