détester trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ détester trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ détester trong Tiếng pháp.

Từ détester trong Tiếng pháp có các nghĩa là ghét, căm ghét, không ưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ détester

ghét

verb

Je déteste absolument l'écriture formelle !
Tôi rất ghét phải viết theo khuôn mẫu!

căm ghét

verb

Claire, j'ai refusé ce poste car je me serais détestée.
Claire, tôi từ chối công việc đó vì tôi sẽ thấy căm ghét bản thân mình.

không ưa

verb

Et je soupçonne, par quelqu'un qui nous déteste activement.
Và tôi nghi ngờ rằng, việc này do ai đó thực sự không ưa chúng ta.

Xem thêm ví dụ

Depuis ce jour, je déteste les côtes de porc.
Đến hôm nay, tôi vẫn ghét món sườn heo.
Pourquoi tu ne me détestes pas?
Tại sao em không ghét anh?
Il me déteste.
Ông ấy ghét tôi.
Un, deux, trois : Les détracteurs vont détester.
Một, hai, ba: Kẻ ghen ghét sẽ luôn ghen ghét.
Je déteste mettre une échelle de temps sur les innovations scientifiques, mais les investissements mis en place sont maintenant rentables.
Tôi ghét việc phải đặt cột thời gian trong tiến bộ khoa học, nhưng sự đầu tư đang được trả bằng những đồng tiền lãi.
Je ne le déteste pas.
Tôi có ghét đâu.
Le docteur déteste être dérangé.
Tiến sĩ coi trọng sự riêng tư của ông ấy.
Je déteste absolument l'écriture formelle !
Tôi rất ghét phải viết theo khuôn mẫu!
Nance, pourquoi est-ce que le déteste?
Nance, sao tôi lại không thích?
Mais le troll déteste les paradoxes et n'en créera jamais un de son propre chef.
Nhưng tên yêu ghét nghịch lý và không bao giờ sẵn lòng tạo ra nghịch lý.
Il affirme qu'il déteste l'ignorabimus relativement courant dans la pensée allemande de l'époque (dont l'on peut retracer la formulation à Emil du Bois-Reymond).
Nó khẳng định về sự không thích của ông đối với thứ được biết là ignorabimus, vẫn là một vấn đề tồn tại trong suy nghĩ của người Đức trong thời đó, và suy ngược về nguồn gốc từ Emil du Bois-Reymond.
Donc, je pensais, cette chaîne détestée par tant de personnes, doit être en train de faire quelque chose de bien.
Nên tôi đã nghĩ, bạn biết đấy, đài truyền thanh bị ghét bởi rất nhiều người chắc hẳn đã làm điều gì đúng đắn.
Vous savez, commença-t-il, il ny a rien que mon épouse, Antigone, déteste plus que de faire les courses.
“Cháu biết không,” ông nói, “Antigone, vợ ta, không ghét gì bằng việc đi mua sắm.
BR : Oui, alors vous pouvez l'imaginer, une tâche comme ça - c'est encore une de ces missions pour lesquelles le personnel de cuisine nous déteste.
BR: Vâng, vậy là bạn có thể tưởng tượng, một nhiệm vụ như thế này -- đây là một trong số những nhiệm vụ mà nhân viên nhà bếp vì nó mà ghét chúng tôi.
Je déteste le noir...
Mình ghét bóng tối.
Je déteste dormir.
Tôi không thích ngủ.
Que je doit aimer un ennemi détesté.
Đó là tôi phải yêu thương một kẻ thù ghét.
On déteste ces fiottes, pas vrai?
Chúng ta ghét bọn mái đấy.
En fait, l'homme déteste tellement les moustiques que nous dépensons des milliards de dollars dans le monde entier pour les éloigner de nous -- des bougies à la citronnelle aux sprays anti-moustiques en passant par les pesticides agricoles puissants.
Trên thực tế, con người ghét muỗi đến nỗi mà chúng ta chi tiêu hàng tỷ đô la trên toàn thế giới để giữ cho chúng tránh xa mình - từ nến sả đến bình xịt muỗi đến thuốc trừ sâu nông nghiệp hạng nặng.
Tout le monde déteste cela de la même manière, Républicains et Démocrates détestent tous les deux cela.
Mọi người ghét điều đó như nhau, các đảng viên đảng Dân chủ và Cộng Hòa cũng vậy.
11 Jéhovah déteste les balances truquées*,
11 Cái cân gian thì đáng ghê tởm đối với Đức Giê-hô-va,
De 15 à 18 ans, je me suis détesté parce que je devenais ce que je détestais: une brute qui persécute les autres.
Từ lúc 15 đến 18 tuổi, tôi ghét bản thân mình vì đã trở thành người mà tôi không hề muốn: một kẻ bắt nạt
Je te déteste et je ne veux pas habiter avec toi!
Con ghét mẹ, con không thiết sống với mẹ.
Il est un Dieu d’amour et d’équité qui déteste la méchanceté. — Psaume 33:5 ; Proverbes 15:9 ; 1 Jean 4:8.
Ngài là Đức Chúa Trời yêu thương và công bình và Ngài ghét sự gian ác (Thi-thiên 33:5; Châm-ngôn 15:9; I Giăng 4:8).
Je les déteste.
Tôi ghét họ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ détester trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.