illustration trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ illustration trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ illustration trong Tiếng pháp.
Từ illustration trong Tiếng pháp có các nghĩa là danh tiếng, người nổi tiếng, sự làm rạng rỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ illustration
danh tiếngnoun (từ cũ, nghĩa cũ) sự làm rạng rỡ; sự rạng rỡ, danh tiếng; người nổi tiếng) |
người nổi tiếngnoun (từ cũ, nghĩa cũ) sự làm rạng rỡ; sự rạng rỡ, danh tiếng; người nổi tiếng) |
sự làm rạng rỡnoun (từ cũ, nghĩa cũ) sự làm rạng rỡ; sự rạng rỡ, danh tiếng; người nổi tiếng) |
Xem thêm ví dụ
Dès le premier coup d’œil, on est charmé par sa magnifique couverture rouge puis, en le feuilletant, par ses quelque 150 illustrations fort éloquentes. Cuốn sách bìa đỏ này có độ 150 tranh ảnh khiến cho người ta ưa thích ngay. |
Les conseillers avisés “assaisonnent” souvent leurs paroles d’illustrations, car elles peuvent aider celui qui reçoit le conseil à prendre conscience de la gravité du sujet, à raisonner et à envisager la question sous un jour différent. Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới. |
Lorsque vous avez à vous adresser à un groupe, dans quelle mesure la nature de l’auditoire pourrait- elle influencer le choix des illustrations présentées ? Khi nói trước một nhóm người, yếu tố cử tọa thuộc thành phần nào có thể ảnh hưởng thế nào đến sự lựa chọn minh họa? |
Et à partir de cette illustration, nous nous sommes réellement convaincus dans le champ que le cerveau fait des prédictions précises et les soustrait des sensations. Và dựa trên sự minh hoạ này, chúng ta đã thật sự thuyết phục chúng ta rằng trong lĩnh vực này bộ não đã tạo nên các dự đoán chính xác và loại trừ chúng khỏi từ các sự cảm nhận. |
En Luc 19:11-15, nous lisons: “Il dit (...) une illustration, parce qu’il était près de Jérusalem, et qu’ils s’imaginaient que le royaume de Dieu allait se montrer à l’instant même. Nơi Lu-ca 19:11-15, chúng ta đọc: “Chúa Giê-su [kể]... một thí-dụ..., vì Ngài gần đến thành Giê-ru-sa-lem, và người ta tưởng rằng nước Đức Chúa Trời sẽ hiện ra ngay. |
Illustrations photographiques David Stoker ; à droite : Photo Welden C. Hình ảnh do David Stoker minh họa; phải: hình do Welden C. |
Montrez l’image du Liahona (Recueil d’illustrations de l’Évangile, 2009, n° 68). Trưng bày hình Quả Cầu Liahona (62041; Sách Họa Phẩm Phúc Âm [2009], số 68). |
Efforcez- vous de choisir une illustration qui soit spécialement appropriée à ce public restreint. Hãy cố chọn một minh họa đặc biệt thích hợp cho nhóm cử tọa ít người đó. |
En 1540, Estienne agrémenta d’illustrations sa Bible latine. Vào năm 1540 ông bắt đầu dùng tranh ảnh trong cuốn Kinh-thánh La-tinh của ông. |
La technologie informatique permet aux instructeurs de montrer des séquences vidéo, d’afficher à l’écran des questions, des illustrations ou des citations des autorités générales qui sont importantes ou de souligner les principes et les points de doctrine identifiés au cours d’une leçon. Công nghệ vi tính cho phép các giảng viên chiếu các đoạn phim video; trưng bày những câu hỏi quan trọng, hình ảnh hoặc lời trích dẫn từ Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương; hoặc tô đậm các nguyên tắc và giáo lý đã được nhận ra trong một bài học. |
17 Jéhovah pardonne largement; c’est ce qui ressort d’une illustration de Jésus, celle où un roi a fait grâce à un esclave d’une dette de 10 000 talents (soit environ 33 000 000 de dollars américains). 17 Một trong những chuyện ví dụ của Giê-su cho thấy Đức Giê-hô-va tha thứ dồi dào. |
En conformant humblement sa pensée et sa conduite aux principes de Dieu. Le fait suivant, qui nous vient du Suriname, en est une illustration. — Éphésiens 4:22-24. Bằng cách khiêm nhường uốn nắn lối suy nghĩ và hạnh kiểm cho phù hợp với tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời, như được minh họa trong kinh nghiệm sau đây ở nước Suriname (Ê-phê-sô 4: 22- 24). |
Pour décrire le pharisaïsme, Jésus s’est servi d’une illustration: “Deux hommes montèrent au temple pour prier; l’un était Pharisien, l’autre collecteur d’impôts. Giê-su diễn tả thái độ đạo đức giả qua một lời ví dụ: “Có hai người lên đền-thờ cầu-nguyện: một người Pha-ri-si một người thâu thuế. |
Que nous enseigne cette illustration sur celui qui prie ? Minh họa này dạy chúng ta điều gì về việc cầu nguyện? |
[Illustrations pleine page, page 271] [Trang hình ảnh nơi trang 271] |
D’Angleterre, une lectrice londonienne a fait ce commentaire : “ Les belles illustrations vont certainement captiver les parents comme les enfants. Một độc giả ở Luân Đôn, Anh Quốc, phát biểu: “Những bức hình đẹp chắc chắn sẽ thu hút được lòng của bậc phụ huynh cũng như con em. |
Un jeune homme a réalisé des illustrations afin de promouvoir des valeurs religieuses. Một thanh niên nọ đã minh họa hình để quảng bá các giá trị tôn giáo. |
Utilisant l’illustration de la femme veuve de sept maris, les Sadducéens demandèrent: “À la résurrection, duquel des sept sera- t- elle donc la femme?” Dùng ví dụ về một bà bị góa bảy lần, người Sa-đu-sê hỏi: “Lúc sống lại, đờn-bà đó sẽ làm vợ ai trong bảy người?” |
Recueil d’illustrations de l’Évangile Sách Họa Phẩm Phúc Âm |
Cette image était toute simple. Les chrétiens qui enseignent d’autres personnes feront donc bien de suivre cette règle lorsqu’ils utiliseront des illustrations. Không có gì là rắc rối khó hiểu trong sự minh họa ấy và các tín đồ dạy đạo cho người khác nên nhớ đến điều này khi dùng các chuyện ví dụ để giảng dạy. |
et sur d’autres paraboles, ou illustrations, de Jésus qui se réalisent en ce temps de la fin ? Và nó ảnh hưởng ra sao đến cách hiểu của chúng ta về những dụ ngôn, hay minh họa, khác của Chúa Giê-su đang ứng nghiệm trong thời kỳ sau cùng này? |
Le même auteur poursuit : “ Une illustration extrême nous est fournie par ce disciple qui se serait caché sous le lit de son maître pour découvrir comment il se conduisait avec sa femme. Ông Steinsaltz ghi lại: “Một thí dụ quá đáng của trường hợp này theo như lời thuật lại thì một đồ đệ núp dưới giường của ông thầy uyên bác của mình để xem ông cư xử với vợ ra sao. |
Il est tard, et il aimerait bien se détendre un peu ; mais il poursuit sa préparation, cherchant des exemples bibliques et des illustrations qui toucheront le cœur et encourageront la congrégation. Anh muốn ngừng và nghỉ ngơi; thay vì thế, anh tiếp tục làm bài giảng, tìm kiếm những gương và ví dụ trong Kinh-thánh để động tới lòng và khuyến khích bầy chiên. |
Elle travaille ensuite en tant que dessinatrice pour différents journaux : Al-Dustour, Rose al-Yûsuf et Sabah El Kheir, et réalise des illustrations pour Qatr El Nada, Alaa El Din et Bassem. Cô từng giữ vị trí vẽ tranh biếm hoạ tại Al-Dustour, Rose al-Yūsuf và Sabah El Kheir và đã vẽ tranh minh họa cho các tờ Qatr El Nada, Alaa-El Din và Bassem. |
Pour nous aider, le Recueil d’illustrations de l’Évangile comprend une liste associant les illustrations au récit correspondant dans les Écritures. Để giúp đỡ chúng ta, Sách Họa Phẩm Phúc Âm gồm có một bản liệt kê liên kết các bức hình với các câu chuyện trong thánh thư. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ illustration trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới illustration
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.