imperméable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ imperméable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imperméable trong Tiếng pháp.

Từ imperméable trong Tiếng pháp có các nghĩa là áo mưa, không thấm, không thấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ imperméable

áo mưa

noun

không thấm

adjective (không thấm (nước)

không thấu

adjective (nghĩa bóng) không tiếp thu, không thấu)

Xem thêm ví dụ

L'effet tunnel suggère qu'une particule peut atteindre une barrière imperméable, et peut, par un subterfuge proche de la magie, disparaître d'un côté et ré-apparaître de l'autre.
Đường hầm lượng tử gợi ý rằng một hạt có thể đập một rào chắn không thể xuyên, và theo cách nào đó, như là ảo thuật, nó biến mất khỏi bên này và xuất hiện ở bên kia.
Il ressemblait alors à bien des gens qui, imperméables aux idées neuves, ferment l’oreille à tout avis différent du leur.
Trong trạng thái đó, nước này giống như nhiều người kháng cự lại các ý tưởng mới và từ chối nghe những ý kiến nào khác ý kiến của họ.
Le livre Histoire du Moyen Âge (angl.) tire cette conclusion : “ L’exécution, pour ne pas dire le meurtre, de son propre fils et de sa femme indique qu’il était resté strictement imperméable à toute influence spirituelle du christianisme. ”
Sách History of the Middle Ages (Lịch sử thời Trung Cổ) kết luận: “Việc hành quyết—chứ không phải ám sát—chính con trai và vợ mình cho thấy đạo Gia-tô không có ảnh hưởng đến ông chút nào về mặt thiêng liêng”.
10 Toutefois, il se peut qu’un cœur qui se condamne lui- même reste imperméable à ces preuves attestant que nous avons de la valeur aux yeux de Dieu.
10 Tuy nhiên, người có lòng tự lên án có thể gạt qua một bên bằng chứng cho thấy giá trị của chúng ta trước mắt Đức Chúa Trời.
L'armure imperméable de maître Dauphin!
Chiến giáp chống nước của Cá Heo sư phụ!
Bien que le Japon sorte victorieux de la confrontation, les deux bâtiments de fabrication allemande de la marine chinoise restent pratiquement imperméables aux canons japonais, soulignant la nécessité de grands navires dans la marine japonaise (le Ting Yuan est finalement coulé par des torpilles et le Chen-Yuan est capturé avec peu de dommages).
Dù Nhật Bản giành được chiến thắng, hai tàu chiến lớn được chế tạo tại Đức của Hải quân Trung Quốc vẫn nguyên vẹn trước họng súng quân Nhật, nêu bật sự cần thiết phải có tàu chiến lớn thượng hạng trong Hải quân Nhật Bản (chiếc Đinh Viễn cuối cùng đã bị ngư lôi đánh chìm và Trấn Viễn đã bị bắt giữ với ít hư hỏng).
Son long manteau imperméable et le revêtement imperméable à l'eau de son chapeau étaient brillants et ruisselant de pluie, car tout était, le chef de gare bohu inclus.
Dài áo không thấm nước của mình và bao gồm các không thấm nước của mũ đã được sáng và nhỏ giọt mưa làm tất cả mọi thứ đã được, lực lưỡng trạm tổng thể bao gồm.
Juste à ce moment- là, quelqu’un derrière moi m’a gentiment posé un imperméable sur les épaules.
Lúc ấy, có người nào đó từ phía sau nhẹ nhàng choàng áo mưa cho tôi.
Donc on voulait une solution temps réel, pas chère, solide et imperméable, et qui permette un accès facile aux données à traiter.
Chúng tôi muốn một thứ có thời gian thực, chi phí thấp, vững chắc và chống thấm nước, và dễ dàng có được dữ liệu để xử lý.
Parce que, nombre d'entre vous le savent, la plus grosse charge de pollution que nous avons sur le port de New York, New Jersey en ce moment ce ne sont plus les sources ponctuelles, ce ne sont plus les gros pollueurs, ce ne sont plus les GE Mais l'énorme réseau routier, ces surfaces imperméables, qui recueillent tout ce cadmium neurotoxique qui provient du revêtement de vos freins ou les déchets gras d'hydrocarbures avec chaque orage et une infrastructure médiévale l'emporte directement dans le système de l'estuaire.
Bởi vì, có thể tất cả các bạn đều biết rằng, gánh nặng lớn nhất cho sự ô nhiễm mà chúng ta đang có ở cảng New York, New Jersey ngay lúc này đã không còn là nguồn chính, gây ô nhiễm nữa, không còn là GEs nữa, mà là mạng lưới các con đường, đã ngăn ngấm qua bề mặt, và lưu giữ lại tất cả chất catmi neurotoxin thải ra từ phanh xe của bạn hay là rác thải chứa dầu hidrocacbon từ từng cơn bão và các cuộc xây dựng từ thời cổ. xối tất cả những chất đó ra cửa sông.
Un jour, deux jeunes hommes portant un chapeau, des bottes en caoutchouc et un imperméable ont frappé à la porte de chez lui.
Rồi một ngày nọ, có hai thanh niên đội mũ, mang giày ống cao su, và mặc áo choàng đến gõ cửa nhà.
Elle devrait porter un imperméable noir.
Cô ta đang mặc một cái áo măng- đen.
Le monde médical lui- même n’est pas imperméable à ces préjugés.
Ngay cả giới y khoa cũng không tránh khỏi thành kiến này.
Imperméable noir.
Áo măng- đen.
C'est celui avec l'imperméable que le portier a vu.
Người mặc áo choàng mà bảo vệ đã nhìn thấy.
Il est plus résistant et plus imperméable que le fil du ver à soie, largement utilisé dans le textile.
Nó dai và ít thấm nước hơn tơ tằm, loại tơ thường được dùng để dệt vải.
Elle avait conduit jusqu'à l'hôpital vêtue de son imperméable passé sur sa fine chemise de nuit d'été.
Bà lái xe tới bệnh viện trong chiếc áo mưa khoác ngoài chiếc áo ngủ mỏng mùa hè.
Torpilles fusiformes au plumage lisse et imperméable et équipées de nageoires semblables à des ailes, ils semblent littéralement voler sous l’eau.
Với cơ thể có hình dạng thon như quả ngư lôi, bộ lông mượt không thấm nước, và hai cánh như mái chèo, chúng có vẻ như bay xuyên qua nước.
Petit chaperon rouge, enlève ton impermeable.
Cô Bé Quàng Khăn Đỏ, cởi áo mưa ra.
Ouais, imperméable.
Yeah, không thấm nước.
Il n’est pas imperméable à la peur, car c’est “ un homme avec des sentiments semblables aux nôtres ”.
“Là người yếu-đuối như chúng ta”, ông không phải là người không biết sợ (Gia-cơ 5:17).
D’autres pieux ont fourni de la nourriture et de l’eau, des vêtements, des imperméables, des vélos, des livres, des sacs à dos, des lunettes, et bien plus encore.
Các giáo khu khác đã cung cấp thức ăn và nước uống, quần áo, áo khoác không thấm nước, xe đạp, sách vở, túi đeo lưng, kính đọc, và còn nhiều nữa.
C'est pas juste résistant à l'eau, c'est complètement imperméable?
Nó không chỉ là kháng nước, mà hoàn toàn không thấm nước?
Pourquoi mettre un imperméable si on est déjà trempé?
Sao phải dùng ô khi mà cô đã ướt sẵn?
Un manteau imperméable donnera quelque chose de l'ordre de 110 degrés.
Một lớp kinh chắn gió cho ta khoảng 110 độ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imperméable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.