étanche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ étanche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ étanche trong Tiếng pháp.
Từ étanche trong Tiếng pháp có các nghĩa là kín, không rò, chống thấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ étanche
kínadjective |
không ròadjective |
chống thấmadjective Trousse étanche contenant les médicaments nécessaires, une copie des ordonnances, et des documents importants. Hộp chống thấm nước để đựng thuốc men cần thiết, đơn thuốc và những giấy tờ quan trọng khác |
Xem thêm ví dụ
Le temple et ses ordonnances sont assez puissants pour étancher cette soif et combler leur vide. Đền thờ và các giáo lễ đền thờ có đủ quyền năng để làm thỏa mãn ước muốn đó và lấp đầy khoảng trống của họ. |
Il lui faudra devenir plus large et plus profond pour étancher les besoins de millions, peut-être de milliards, d’humains ressuscités qui boiront de ces eaux pures de la vie. Nó sẽ rộng thêm và sâu thêm để cung ứng cho hàng triệu, có lẽ hàng tỉ người chết sống lại mà sẽ uống nước sự sống tinh khiết này. |
Rappelez aux élèves que, pour résister aux vagues et au vent, les Jarédites ont construit des bateaux qui étaient « étanches comme un plat » (Éther 2:17), équipés de trous au sommet et au fond qu’ils pouvaient déboucher pour avoir de l’air. Nhắc học sinh nhớ rằng để chịu đựng sóng gió, dân Gia Rết đóng các chiếc thuyền “kín như một cái dĩa” (Ê The 2:17), có lỗ ở trên mui và ở dưới đáy để họ có thể tháo ra cái lỗ đó cho không khí lọt vào. |
Faites-les sortir, et fermez la porte étanche! Cố gắng lôi 3 người đó ra và bít cái hốc đó lại. |
Fermez les portes étanches de la station Park Koultoury. Đề nghị đóng cửa sân ga Công viên văn hóa. |
Totalement étanche. Nó được bọc kín mít |
Elle doit plus être étanche, hein? Dám bị rỉ nước lắm, hả? |
Beaucoup de familles possédaient leur propre citerne, d’où elles puisaient pour étancher leur soif. — 2 Rois 18:31 ; Jérémie 6:7. Nhiều gia đình có hồ chứa nước riêng. —2 Sa-mu-ên 3:26; Giê-rê-mi 2:13. |
Si la coque était percée par un obus, une mine marine, une torpille ou une collision, en théorie, les compartiments étanches seraient inondés mais le navire ne coulerait pas. Nếu lườn tàu bị thủng bởi bất cứ nguyên nhân nào, đạn pháo, thủy lôi, ngư lôi hay do va chạm; trên lý thuyết chỉ có một khu vực bị ngập nước và con tàu có thể sống sót. |
Eh bien, pour étancher votre soif. Hãy đến để được nước uống cho đã khát! |
Madame des Aubels donna son mouchoir pour étancher le sang, et recommanda une compresse d’arnica. Bà des Aubels đưa chiếc khăn tay của bà để cầm máu, và khuyên nên băng bằng lá cây thuốc arnica*. |
Votre téléphone est résistant à l'eau, mais pas étanche. Điện thoại của bạn có khả năng chống nước nhưng không thể ngăn hoàn toàn nước thấm vào bên trong. |
Dans un monde rendu aride par la sécheresse spirituelle, les chrétiens ont impérieusement besoin des cours d’eau de la vérité pure, non frelatée, afin d’étancher leur soif spirituelle. Trong một thế giới khô cằn vì cơn hạn hán thiêng liêng, tín đồ Đấng Christ vô cùng cần đến suối nước lẽ thật trong lành và tinh khiết để thỏa mãn cơn khát thiêng liêng. |
Parce que c’est assez difficile de rendre étanche un immeuble, mais si en plus vous y faites 66000 trous -- on a eu du mal. Vì mọi công trình đều đối mặt với chuyện này, nhưng khi bạn quả quyết sẽ khoan để đặt 66.000 hạt vào trong-- chúng tôi đã phải chờ khá lâu. |
C'est une montre étanche. Đây là đồng hồ chống vô nước. |
Au total, les navires de la classe Yamato contenaient 1 147 compartiments étanches, dont 1 065 se trouvaient en dessous du pont blindé. Tổng cộng, những tàu chiến lớp Yamato có 1.147 ngăn kín nước, trong đó 1.065 ngăn bên dưới sàn tàu bọc thép. |
» Longtemps avant les Romains, les Akkadiens et les Babyloniens utilisaient déjà du bitume pour rendre leurs navires étanches. Trước thời La Mã rất lâu, người Akkad và Ba-by-lôn cổ xưa cũng dùng hắc ín để ngăn nước thấm vào tàu. |
La proximité de l'Elbe a aussi nécessité des caves spécialement étanches, et les pièces dévolues au chauffage furent conçues dans un caisson pouvant flotter à l'intérieur du bâtiment, les installations seront sauves en cas d'inondation. Vùng lân cận gần của nhánh của sông Elbe khiến cần phải có một hầm đặc biệt, thiết bị sưởi ấm được xây dựng trong một giếng chìm có thể nổi trong tòa nhà trong trường hợp bị ngập, vì vậy các thiết bị không thể bị hư hại kể cả khi có lũ lụt. |
C'est étanche, bien sûr. Dĩ nhiên là nó không thấm nước. |
Pour étancher ma soif de spiritualité, je me suis mis à assister aux offices de différentes Églises. Để thỏa mãn nhu cầu tâm linh, tôi bắt đầu đi lễ ở nhiều nhà thờ thuộc nhiều đạo khác nhau. |
Ce bateau est pourvu de compartiments étanches... Chiếc tàu này được trang bị bằng những ngăn cách nước. |
Les herbivores vont chercher pour étancher leur soif des endroits ou ils ne devraient pas. Động vật ăn cỏ đi tìm kiếm... để dập tắt cơn khát ở những nơi chúng không nên tới. |
Les vérités bibliques ont étanché ma soif de réponses Tôi được thỏa mãn nhờ Kinh Thánh giải đáp |
De ce fait, certains détails de son plan sont connus : un grand obélisque central, un autel et des réserves, une barque étanche abritant deux bateaux et une « salle de la fête-Sed ». Nhờ vào điều này, một số chi tiết về bố cục của nó đã được biết đến: nó có một cột tháp trung tâm lớn, một bệ thờ và các phòng kho, một phòng thuyền được niêm phong có chứa hai chiếc thuyền và một "lễ đường của 'lễ hội Sed'". |
Les vaisseaux sanguins ne sont pas comme des tubes plastique bien étanches. Các mao mạch không giống như ống nhựa giữ những gì trong ống tách biệt với những gì bên ngoài. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ étanche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới étanche
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.