individuel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ individuel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ individuel trong Tiếng pháp.

Từ individuel trong Tiếng pháp có các nghĩa là cá biệt, cá thể, cái cá biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ individuel

cá biệt

adjective

cá thể

Adjectival; Noun

En fait, si nous comptions tous les organismes individuels,
Trên thực tế, nếu chúng ta tính tất cả những cá thể riêng lẻ,

cái cá biệt

adjective (triết học) cái cá biệt)

Xem thêm ví dụ

C’est lui aussi qui forme et dresse l’attelage ainsi que chaque cheval individuellement.
Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt.
Le rapport "Explorateur d'utilisateurs" vous permet d'identifier et d'examiner les comportements individuels plutôt que les comportements collectifs d'internautes.
Báo cáo Trình khám phá người dùng cho phép bạn phân tách và tìm hiểu hành vi cá nhân thay vì hành vi tổng hợp của người dùng.
Individuellement et en tant que peuple, sommes-nous exempts de discordes et de disputes et unis « selon l’union exigée par la loi du royaume céleste » ?
Chúng ta, với tư cách là cá nhân và toàn thể các tín hữu, có còn gây gổ và tranh chấp và “theo sự đoàn kết mà luật pháp vương quốc thượng thiên đòi hỏi” không?
Nous parlons avec les gens de la sécurité individuelle.
Chúng tôi đang nói chuyện về chuyện an ninh cá nhân.
Sur le plan individuel, nous tombons malades, nous souffrons, nous perdons des personnes que nous aimons.
Còn về phương diện cá nhân, chúng ta bị bệnh tật, đau đớn, mất người thân.
(Actes 15:29.) Pour ce qui est des fractions de l’un quelconque des composants majeurs du sang, chacun se détermine individuellement, en conscience, après avoir bien réfléchi dans la prière.
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm.
3 Paul était convaincu que, pour continuer à coopérer sans heurts, les chrétiens devaient travailler individuellement à maintenir l’unité.
3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất.
Beaucoup pensent que la pénurie d'eau douce est due au gaspillage individuel: laisser l'eau couler pendant qu'on se lave les dents, par exemple, ou prendre des douches vraiment très longues.
Nhiều người cho rằng khan hiếm nước ngọt là do sử dụng lãng phí bởi từng cá nhân: ví dụ như xả nước trong khi bạn đang chải răng, hoặc là tắm rất lâu.
Il y a un tout nouveau filon, une industrie de 22 milliards de dollars, 2, 2 milliards de m2: c'est celle du stockage individuel.
Có một ngành mới trong thành phố, một ngành trị giá 22 tỉ đô- la với khoảng 0. 6 tỉ mét vuông: đó là ngành lưu trữ cá nhân.
Pas de beaucoup, au niveau individuel, mais assez au niveau de la population pour modifier le taux de maladie cardiaque dans l’ensemble de la population.
Không nhiều, ở một mức độ riêng rẽ, nhưng đủ ở mức độ dân cư để thay đổi tỷ lệ bệnh tim trong toàn bộ dân số.
Je crois cependant que ces deux buts sont exactement les mêmes et se conjuguent pour nous fortifier spirituellement individuellement et en famille.
Tuy nhiên, tôi tin rằng hai mục đích này giống hệt nhau và cùng giúp củng cố chúng ta về phần thuộc linh của cá nhân và trong nhà chúng ta.
Solliciter les élèves individuellement peut inciter ceux qui ne parlent pas souvent à participer.
Việc yêu cầu từng học sinh có thể khuyến khích sự tham gia của những em không chia sẻ thường xuyên.
En attendant, que pouvons- nous faire, individuellement, pour lui rendre gloire ?
(Thi-thiên 150:6) Nhưng trong lúc này, mỗi người chúng ta có thể làm gì để tôn vinh Đức Chúa Trời?
Vous pouvez également associer votre compte administrateur à un autre compte administrateur et le gérer de la même manière que les comptes Google Ads individuels.
Bạn cũng có thể liên kết một tài khoản người quản lý khác với tài khoản người quản lý của mình và quản lý tài khoản này giống như cách bạn quản lý các tài khoản Google Ads nhân.
Tout en s’acquittant de leurs obligations profanes et familiales, les anciens devraient avoir de bonnes habitudes pour ce qui est de l’étude individuelle et de l’assistance aux réunions, et donner l’exemple dans la prédication.
Dù cho có các nhiệm vụ ngoài đời và trong gia đình, các trưởng lão nên có những thói quen cố định trong sự học hỏi cá nhân, đi họp và dẫn đầu trong công việc rao giảng.
Vous pouvez définir des objectifs individuels pour mesurer des actions spécifiques, comme les transactions d'un montant d'achat minimal ou le temps passé sur un écran.
Bạn có thể thiết lập Mục tiêu riêng để theo dõi các hành động rời rạc, như giao dịch với chi phí mua hàng tối thiểu hoặc lượng thời gian đã bỏ ra trên màn hình.
Entrepreneur individuel non assujetti à la TVA : vous pouvez télécharger une version électronique à partir de votre compte.
Các Nhà doanh nghiệp nhân không đăng ký VAT: bản sao điện tử có thể được tải về từ tài khoản của bạn
En fait, les organismes individuels n'évoluent pas du tout.
Trên thực tế, các cá thể không hề tiến hoá.
Une étude individuelle qui nous équipe pour enseigner
Học hỏi cá nhân trang bị chúng ta làm người dạy hữu hiệu
Par contre, lorsque, à titre individuel, certains décident de reproduire et de distribuer des publications de la Société, des difficultés inutiles risquent de surgir.
Tuy nhiên, khi có người tự ý in lại và phân phát những tài liệu như thế, có thể gây ra vấn đề khó khăn không cần thiết.
Planifier d’agir en groupe ou individuellement (direction par un membre d’une présidence ou un dirigeant de groupe).
Lên kế hoạch để hành động với tư cách là một nhóm hoặc là các cá nhân (do một chủ tịch đoàn hoặc một người lãnh đạo nhóm hướng dẫn).
Pendant la réalisation de l'album, les chanteuses du groupe prévoient de se séparer après quatorze ans de carrière commune, afin de faciliter leurs recherches d'aspirations individuelles.
Ngay trong khi thực hiện album, họ đã có ý định chia tay sau 14 năm hoạt động của nhóm để theo đuổi con đường đi riêng như nguyện vọng của mỗi thành viên.
Je sais que notre Père céleste se soucie de chacun de nous individuellement et a un plan personnel pour que nous accomplissions notre destinée éternelle.
Tôi biết rằng Cha Thiên Thượng quan tâm đến từng cá nhân chúng ta và có một kế hoạch riêng cho chúng ta để đạt được số mệnh vĩnh cửu của mình.
Cela constitue un mélange d'influences tout aussi individuel et particulier que la femme elle-même.
Chúng là một chuỗi ảnh hưởng mang đặc tính cá nhân như bản thân của người phụ nữ.
Des capteurs d'image électroniques, comme les capteurs CCD, manifestent un bruit de grenaille correspondant aux statistiques des bruits de photons individuels.
Các cảm biến ảnh điện tử, như CCD, có độ ồn Poisson tương ứng với mức thống kê của từng photon sự kiện.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ individuel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.