infarctus trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ infarctus trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infarctus trong Tiếng pháp.

Từ infarctus trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhồi máu, chứng nhồi máu, Nhồi máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ infarctus

nhồi máu

noun

Les végétations se sont détachées dans l'artère coronaire et ont causé un infarctus.
Vết sùi vỡ vào động mạch vành chính và gây nhồi máu.

chứng nhồi máu

noun (y học) chứng nhồi máu)

Nhồi máu

noun (nécrose irréversible d'une partie d'un organe, en rapport avec un manque d'oxygène)

Les végétations se sont détachées dans l'artère coronaire et ont causé un infarctus.
Vết sùi vỡ vào động mạch vành chính và gây nhồi máu.

Xem thêm ví dụ

Vous attendez pendant que les brûlés et autres patients critiques sont traités, parce que 75 pourcents des patients qui vont aux urgences avec des douleurs de poitrine, n'ont pas d'infarctus, donc vous n'êtes pas pris très au sérieux.
Bạn phải đợi cho bệnh nhân bị bỏng và những bệnh nhân nặng khác được cứu chữa trước vì 75% bệnh nhân tới phòng cấp cứu với cơn đau ngực không có NMCT, vậy nên bạn không được chữa trị tích cực cho lắm.
Mon train, c'était un infarctus.
Chiếc xe lửa đó chính là bệnh tim của tôi.
Comment prévenir l’infarctus spirituel
Bạn có thể tránh khỏi cơn đau tim thiêng liêng
Une de mes élèves vient d'avoir un infarctus.
Có 1 học sinh của tôi bị đau tim.
Je n'ai pas eu d'infarctus à la jambe, ni de lésions.
Chân tôi không bị nhồi máu.
Elle a eu un infarctus.
Mẹ bị nhồi máutim.
Infarctus, attaque.
Đau tim, đột quy..
Un infarctus?
Anh muốn làm tôi bị trụy tim sao?
Quel est le symptôme d'un infarctus du myocarde, une crise cardiaque, aujourd'hui ?
Phản ứng đầu tiên khi bị nhồi máu cơ tim (NMCT) hiện nay là gì?
Un infarctus semble indiquer qu'ils ont raté quelque chose.
Cơn đau tim cho thấy họ đã bỏ qua điều gì đó.
Nous avons vu dans la vidéo sur les infarctus myocardiques, ou crises cardiaques, que parfois une de ces plaques pouvait devenir instable, et se rompait: vous avez alors un blocage complet du vaisseau. On appelle ça, -- si c'est une embolie... et rappelez vous qu'une embolie est un terme général pour quelque chose qui flotte dans le sang, et en fin de compte va bloquer un vaisseau, et si c'était due à une rupture de plaque, qui avait aussi des facteurs de coagulation autour d'elle au moment ou elle s'est rompue alors on appelerait ça une trombo- embolie.
Chúng ta đã thấy qua video về nhồi máu cơ tim là đôi khi, các mãng xơ vữa có thể bị lung lay và bong tróc và lúc đó làm tắc nghẽn hoàn toàn một mạch máu, và ta goi nó là - một nút chặn gây thuyên tắc nên nhớ là nút chặn này là vật trôi tự do đến một điểm làm nghẽn một mạch máu, và nếu nó là mảng xơ vữa bong tróc có các yếu tố dông máu chung quanh khi tách rời ra khỏi điểm xuất phát thì ta gọi nó là thuyên tắc huyết khối
Je ne pense pas que cela tournera en un infarctus du myocarde.
Tôi không nghĩ đó là nhồi máu cơ tim.
Que se passerait- il si vous pouviez faire les changements génétiques pour éliminer le diabète ou l'Alzheimer ou réduire le risque de cancer ou éliminer les infarctus?
Sẽ thế nào nếu bạn có thể sử dụng công nghệ biến đổi gen để loại trừ tiểu đường hay bệnh Alzheimer giảm nguy cơ ung thư, loại bỏ tai biến?
Si nous extrapolions cette baisse de 3 points à chaque homme noir souffrant d'hypertension aux USA, nous pourrions empêcher 800 infarctus, 500 AVC et 900 décès liés à l'hypertension en seulement un an.
Nếu suy luận rằng ba điểm giảm đối với mỗi người đàn ông da đen bị huyết áp cao ở Mỹ, chúng tôi sẽ ngăn ngừa được 800 người tử vong do đau tim, 500 do đột quỵ và 900 người tử vong do huyết áp cao chỉ trong một năm
Les végétations se sont détachées dans l'artère coronaire et ont causé un infarctus.
Vết sùi vỡ vào động mạch vành chính và gây nhồi máu.
Bob, des Achats, a eu un infarctus.
Bob ở phòng Thu nhận bị một cơn đau tim.
Analyse de l’infarctus spirituel
Phân tích cơn đau tim theo nghĩa bóng
D'un infarctus.
Ông ấy chết vì đau tim.
Aujourd’hui, les médecins s’accordent à dire que la prévention de l’infarctus passe par une vigilance constante en matière d’alimentation et de mode de vie, et par un bilan de santé à intervalles réguliers*.
Giới y khoa hiện nay đều thống nhất là để tránh cơn đau tim đòi hỏi phải thường xuyên cảnh giác về chế độ ăn uống và lối sống cũng như đều đặn kiểm tra sức khỏe.
On pourrait, si vous voulez, comparer ceci, d'une part, à un infarctus du myocarde, une crise cardiaque, ou on a un tissu mort dans le cœur, opposé à une arythmie, ou l'organe ne marche tout simplement plus à cause de problèmes de communication en son sein.
Nếu muốn, bạn có thể so sánh điều này với bệnh nhồi máu cơ tim, đau tim khi có một mô trong tim bị chết, với chứng rối loạn nhịp tim khi có một cơ quan không hoạt động do các vấn đề về kết nối trong tim.
On voit ici deux des personnes ayant eu un infarctus, à gauche et à droite, et un des bénévoles au centre.
Các bạn đang thấy hai người bình phục từ sau đột quỵ ở bên trái và bên phải, và một trong những tình nguyện viên ở trung tâm.
C'est pour détecter un infarctus du myocarde ou une angine de poitrine.
Để kiểm tra xem là bệnh nhồi máu cơ tim hay bệnh đau thắt ngực.
La dernière chose sur laquelle je voudrais mettre l'accent, et j'en ai parlé un peu dans la vidéo précédente, c'est l'idée d'un infarctus.
Bây giờ phần cuối cùng tôi muốn tập trung vào và cũng là điều tôi đã đề cập đến trong video gần nhất, là vấn đề về nhồi máu ( infact hay infarction )
En agissant de la sorte et sans tarder, nous nous épargnerons les tristes conséquences d’un infarctus spirituel.
Siêng năng làm như vậy sẽ góp phần rất lớn giúp tránh hậu quả xấu của cơn đau tim thiêng liêng.
Eh bien, comme par hasard, si j'avais voulu avoir un infarctus, j'ai été exactement aux bons endroits.
Nếu tôi muốn bị đau tim thì nên đến những nơi này sống, đúng không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infarctus trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.