ingénieur agronome trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ingénieur agronome trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ingénieur agronome trong Tiếng pháp.

Từ ingénieur agronome trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhà nông học, người làm ruộng, nhà nông, kỹ sư nông nghiệp, kỹ sư nông học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ingénieur agronome

nhà nông học

(agriculturalist)

người làm ruộng

(agriculturalist)

nhà nông

(agriculturalist)

kỹ sư nông nghiệp

(agricultural engineer)

kỹ sư nông học

Xem thêm ví dụ

Lorsqu'il rentre dans son pays d'origine, il travaille au ministère de l'Agriculture comme ingénieur agronome.
Trở về nước ông làm công chức cho chính quyền thuộc địa Pháp với cương vị kỹ sư nông nghiệp.
Dix ans plus tard, alors que je me rendais en autocar à Beyrouth, j’ai engagé la conversation avec un homme assis à côté de moi, ingénieur agronome.
Mười năm sau, trên một tuyến xe buýt đi Beirut, tôi bắt chuyện với một người đàn ông ngồi kế bên, một kỹ sư canh nông.
Il reçoit le diplôme d'ingénieur agronome de l'Université d'État d'Haïti en 1973.
Ông đã tốt nghiệp ngành kỹ thuật nông nghiệp tại Đại học Nhà nước Haiti năm 1973.
En 2005, Anthony Fitzherbert, un ingénieur agronome, pouvait traverser le Helmand, pouvait rester à Nad Alin, Sangin, et Ghoresh, qui sont maintenant les noms de villages où les combats ont lieu.
Vào năm 2005, Anthony Fitzherbert, một kỹ sư nông nghiệp, có thể du hành qua Helmand, có thể ở Nad Ali, Sangin và Ghoresh, những ngôi làng mà giờ đang diễn ra các cuộc tranh đấu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ingénieur agronome trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.