ingénieux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ingénieux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ingénieux trong Tiếng pháp.

Từ ingénieux trong Tiếng pháp có các nghĩa là khéo léo, tài tình, bợm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ingénieux

khéo léo

adjective

C'est presque comme si le corps avait initié cette réponse ingénieuse,
Gần như khi cơ thể bắt đầu phản hồi một cách khéo léo,

tài tình

adjective

Ces études sont ingénieuses, mais elles sont simples.
Những nghiên cứu đó tài tình nhưng đơn giản.

bợm

adjective

Xem thêm ví dụ

Il a fallu une foi peu commune à sœur Assard, qui est allemande, pour laisser sa famille et permettre à frère Assard de quitter son emploi d’ingénieur mécanicien accompli.
Đối với Chị Assard, là người Đức, thì việc rời xa gia đình, và cho phép Anh Assard từ bỏ việc làm là một kỹ sư cơ khí thành công, đã đòi hỏi một đức tin phi thường.
C'était une solution à la fois ingénieuse et magnifique.
đối với vấn đề dọn sạch chất thải, thật không thể ngờ. thật khác lạ, nhưng cũng thật là đẹp.
La relation que j'ai avec l'ingénierie est la même que n'importe quel ingénieur, j'adore résoudre des problèmes.
Sự liên hệ của tôi với kỹ thuật cũng giống như bất kỳ một kỹ sư nào khác, là tôi thích giải các bài toán.
Si j'ai bien compris nos ingénieurs-
Theo những gì ta biết từ kỹ sư của chúng ta...
L'ingénieur naval Léonce Verny fut chargé de construire des arsenaux, dont ceux de Nagasaki et de Yokosuka.
Kỹ sư hải quân Pháp Léonce Verny được thuê làm kho chứa vũ khi hải quân, như ở Yokosuka và Nagasaki.
Dans un rapport, un ingénieur de Republic fut victime d'une crise après avoir été exposé à courte distance aux ondes de choc émises par un XF-84H à pleine puissance.
Trong một báo cáo, một kỹ sư của Republic đã bị các triệu chứng trên sau khi tiếp xúc gần với sóng xung kích phát ra từ XF-84H.
On a posé la question à un groupe d'ingénieurs, il y a environ 15 ans : "Comment améliorer le voyage jusqu'à Paris ?"
Các kỹ sư đau đầu với câu hỏi cách đây 15 năm, " Làm thế nào để nâng cao chất lượng lộ trình tới Paris?"
Mon épouse et moi avons deux enfants. En tant que bio-ingénieur, je veux que leur vie soit meilleure que la nôtre actuellement.
Bạn biết không, vợ tôi và tôi có 2 đứa trẻ, hy vọng một đứa sẽ làm kỹ sư sinh học để làm cho cuộc sống tốt hơn là so với cuộc sống hiện tại của chúng tôi.
Nos ingénieurs examinent actuellement le problème et s'efforcent de le résoudre le plus rapidement possible.
Các kỹ sư của chúng tôi hiện đang điều tra vấn đề và cố gắng giải quyết vấn đề này nhanh nhất có thể.
Même si les ingénieurs pouvaient inventer une machine qui ne viole pas la première loi de la thermodynamique, elle ne pourrait toujours pas marcher dans la réalité, à cause de la deuxième loi.
Thậm chí khi các kỹ sư bằng cách nào đó thiết kế được một chiếc máy không vi phạm Nguyên lý I Nhiệt động lực học, chúng vẫn không tồn tại trong thực tế do đã vi phạm Nguyên lý II.
Quelques fois par année, ils disent à leurs ingénieurs:
Họ thường nói với các kỹ sư của họ một vài lần trong năm rằng,
Mais ce n'est pas utile que pour les ingénieurs et les assureurs.
Không chỉ có kỹ sư kết cấu và những người làm bảo hiểm mới cần đến con robot này.
Fantastique pour les ingénieurs en structures.
Tuyệt vời cho các kĩ sư kết cấu.
L'ingénieur?
Người kỹ sư?
En Italie, on l'appelle " le plombier ", et " maestro " également, parce qu'il est en fait ingénieur, artisan et sculpteur à la fois.
Người ta gọi ông ta là " Thợ hàn chì " ở Ý, hay " nhà soạn nhạc đại tài ", vì thật ra ông ta là một kỹ sư đồng thời cũng là một thợ thủ công và điêu khắc
Il y a 50 ans, dans l'ancienne Union Soviétique, une équipe d'ingénieurs déplaçait en secret un grand objet au travers d'une campagne déserte.
Năm mươi năm trước tại Xô Viết, một nhóm kỹ sư đang di chuyển một vật lớn qua một vùng quê hẻo lánh.
Les ingénieurs informatiques ne sont pas patients.
Các nhà khoa học máy tính không đủ kiên nhẫn.
Grigori Medvedev, ingénieur en chef délégué à la centrale de Tchernobyl dans les années 70, explique que la “quantité gigantesque de radioactivité de longue période” rejetée dans l’atmosphère “est comparable, en ce qui concerne les effets à long terme, à dix bombes comme celle d’Hiroshima”.
Kỹ sư hạch tâm Grigori Medwedew, làm phó giám đốc tại nhà máy Chernobyl trong thập niên 1970, giải thích rằng “khối lượng to lớn của chất phóng xạ khó tan biến” đó đã tung ra trong khí quyển và “có hiệu quả lâu dài gấp mười lần vụ bom nguyên tử tại Hiroshima”.
Les pièces de ce bâtiment sont comme les îles d'un archipel, ce qui signifie que les ingénieurs en mécanique sont équivalents à des ingénieurs en écologie, et ils sont capables de structurer les biomes dans ce bâtiment de la façon dont ils le souhaitent.
Các căn phòng trong tòa nhà này giống như các đảo ở một quần đảo, và điều đó có nghĩa là các kĩ sư cơ khí giống như các kĩ sư sinh thái, và họ có khả năng xây dựng các hệ sinh vật trong tòa nhà này theo cách mà họ muốn
Citez certaines parties du corps qui sont conçues d’une manière merveilleuse, et quelle observation un ingénieur a- t- il faite?
Hãy kể một vài bộ phận trong cơ thể được cấu tạo một cách kỳ diệu, và một kỹ sư đã nói gì?
Et encore une fois, c'est une situation où les ingénieurs sont très familiers avec ce phénomène, parce que cela détruit les hélices de bateau.
Đồng thời cũng là hiện tượng phổ biến với các kiến trúc sư một khi nó phá hủy chân vịt của tàu.
Je peux affirmer avec certitude après avoir parlé au reste de l'équipage, à des experts en risque aviaire, des ingénieurs, après avoir exploré tous les scénarios, interrogé chaque partie... il reste une inconnue dans l'équation.
Tôi có thể nói với sự tin tưởng tuyệt đối là sau khi nói chuyện với những người còn lại trong phi đoàn, với chuyên gia về chim, kỹ sư hàng không, sau khi chạy nhiều kịch bản,
Bell a donc embauché un ingénieur pour étudier ces bruits, pour essayer de déterminer d'où ils venaient, dans l'idée de construire le codec matériel parfait qui pourrait s'en débarrasser, afin d'utiliser la radio pour les besoins de la téléphonie.
Vì thế Bell đã thuê một kỹ sư nghiên cứu những tiếng động này, cố gắng tìm xem chúng tới từ đâu, với một tầm nhìn hướng tới một cấu trúc thiết bị hóa mã hoàn hảo sẽ giúp loại bỏ chúng, để họ có thể nghĩ đến việc dùng sóng vô tuyến cho các mục đích của hệ thống điện thoại.
Ce processus est un problème d'ingénieurs, un problème mécanique, un problème logistique, un problème opérationnel.
Quy trình này, bạn biết đấy, đó là vấn đề kỹ thuật, vấn đề cơ học, vấn đề hậu cần, vấn đề hoạt động.
Et comment penses-tu t'approcher de cet Ingénieur?
Vậy anh nghĩ bằng cách nào anh có thể tiếp cận được gã kĩ sư này?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ingénieux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.