j'ai réussi! trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ j'ai réussi! trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ j'ai réussi! trong Tiếng pháp.

Từ j'ai réussi! trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự kết liễu, bãi, hết, ách, bít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ j'ai réussi!

sự kết liễu

(finish)

bãi

(finish)

hết

(finish)

ách

(stop)

bít

(stop)

Xem thêm ví dụ

Mais j'ai réussi l'oral.
Nhưng tôi đã vượt qua bài thi nói.
J'ai réussi à obtenir un bout de conversation d'un garçon de table à Balat.
Tôi vừa có được mẩu tin, một rủi ro lớn cho một cậu bồi ở Balahd.
Par pur enthousiasme, j'ai réussi à inclure le zeppelin ainsi que le paquebot.
Tôi tập trung sự hào hứng của mình vào chiếc tàu bay và tàu thủy .
J'ai réussi en devenant Black Canary.
Chị phát hiện ra nó trong lúc trở thành Black Canary.
Et j'ai réussi.
Và tôi đã thành công.
J'ai réussi à m'en débarrasser, avant qu'elle fasse " boom ".
Tôi đã cố gắng cởi nó ra trước khi nó " kaboom ".
Et tout ce que j'ai réussi, c'est faire tuer 4 personnes!
Tất cả những gì anh làm được sau chuyến đi là khiến bốn người chết!
J'ai réussi grâce à ton enseignement.
Cũng nhờ sự chỉ dạy của ông
J'ai réussi!
Nhìn kìa, tớ làm được rồi!
Et j'ai réussi à transcender les lois de la nature.
tôi đã vượt lên trên những quy luật của thiên nhiên.
J'ai réussi.
Em đang cố xoay sở.
J'ai réussi à en apprendre plus sur le jeune Carl Elias.
Tôi đã giải mã được khoảng trống về Carl Elias.
Jusqu’en 1941, j’ai réussi à échapper aux difficultés que connaissaient les Témoins d’Allemagne.
Cho đến năm 1941, tôi chưa gặp nhiều khó khăn như các Nhân Chứng khác ở Đức.
Mais je me suis accroché et j'ai réussi.
Nhưng tôi vẫn giải quyết hết và thành đạt như giờ.
J'ai réussi!
Tôi đã cứu được Trái đất!
J'ai réussi maîtrise et doctorat de front.
Thế nên mới có bằng bác sĩ và học vị tiến sĩ cùng lúc.
Eh bien, disons juste que j' ai réussi à m' en approcher de près
Nghe này, tôi đã xém cầm được nó rồi
J'étais déterminé, et j'ai réussi à montrer que je pouvais le faire.
Tôi đã xác định, và cố gắng chứng minh rằng mình làm được.
J'ai réussi à m'enfuir du bâtiment.
Anh đã trốn ra được khỏi tòa nhà.
J'ai réussi à m'échapper, mais ce n'était que le début.
Tôi xoay sở tìm cách để thoát ra ngoài, nhưng đó chỉ là sự khởi đầu.
Je crois que j'ai réussi.
Có lẽ xong rồi.
J'ai réussi à me persuader que si elle était morte, je l'aurais su.
Tôi phải tự trấn an mình... rằng nếu nàng chết... thì tôi đã nghe tin.
J'ai réussi l'écrit.
Tôi đã vượt qua bài thi viết.
Finalement j'ai réussi l'examen.
Rốt cuộc, tôi đã qua được trắc nghiệm.
Tout ce que j'ai réussi à faire, c'est causer la mort de quatre personnes!
Tất cả những gì anh làm được là khiến tổng cộng bốn người mất mạng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ j'ai réussi! trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.