jeunesse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jeunesse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jeunesse trong Tiếng pháp.

Từ jeunesse trong Tiếng pháp có các nghĩa là tuổi trẻ, thanh niên, 青年. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jeunesse

tuổi trẻ

noun

La jeunesse est, en général, le moment parfait pour concevoir des projets personnels.
Nói chung, tuổi trẻ là thời gian lý tưởng để lập kế hoạch cá nhân.

thanh niên

noun

Je me suis donc investi dans une organisation des jeunesses communistes.
Tôi bận rộn tham gia tổ chức thanh niên.

青年

noun

Xem thêm ví dụ

Il intègre en 1923 l'organisation de jeunesse du Parti communiste, le Komsomol, puis le Parti lui-même en 1931.
Ông gia nhập tổ chức Đoàn thanh niên Komsomol vào năm 1923 và vào Đảng năm 1931.
La jeunesse est l’âge des extrêmes: «Si le jeune homme commet une faute, c’est toujours par excès ou exagération.»
Tuổi trẻthời kỳ quá khích: nếu một thiếu niên lầm lỗi thì chắc chắn lỗi lầm đó là do sự quá khích mà ra.
Les enfants qui ont appris à se brosser les dents et à passer du fil dentaire seront en meilleure santé dans leur jeunesse et tout au long de leur vie.
Trẻ em nào được dạy cách đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn thì suốt cuộc đời sẽ có sức khỏe tốt hơn những trẻ khác.
On pourrait se demander à juste titre : « La quête de la jeunesse est-elle propre à notre époque et à notre génération ?
Chúng ta có thể tự hỏi: “Công cuộc tìm kiếm sự trẻ trung có mới mẻ gì đối với thời kỳ của chúng ta, đối với thế hệ của chúng ta không?”
Alors que la jeunesse actuelle manifeste une forte tendance aux comportements irresponsables et destructeurs (tabac, drogue et alcool, relations sexuelles illégitimes et autres choses que recherche le monde: sports violents, musique et divertissements dégradants, etc.), ce conseil est certainement approprié pour les jeunes chrétiens qui désirent mener une vie heureuse et connaître le bonheur et le contentement.
Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện.
“ Un manque de maîtrise de soi dans la jeunesse semble prédisposer à des problèmes de santé, à la précarité financière et à la délinquance ”, rapporte le Time.
Tạp chí Time cho biết: “Theo một cuộc nghiên cứu, nếu một người thiếu tự chủ lúc còn trẻ thì đó có thể là dấu hiệu báo trước tình trạng sức khỏe kém, khả năng tài chính ít ổn định và có tiền án trước khi đến tuổi trưởng thành”.
Un parc provisoire a été aménagé au Bay East Garden à l'appui des Jeux olympiques de la jeunesse d'été de 2010.
Một công viên tạm thời được phát triển tại Vườn vịnh Đông để phục vụ Thế vận hội Giới trẻ Mùa hè 2010.
Par exemple, si quelqu’un a manqué d’amour durant sa jeunesse et n’a pas été élevé convenablement, il aura sans doute plus de mal à affronter sa vie d’adulte.
Thí-dụ, nếu một người đã thiếu tình yêu-thương trong thời thơ-ấu và đã không được dạy-bảo một cách xứng-hợp, người đó chắc sẽ gặp nhiều sự khó-khăn khi phải đương-đầu với đời sống của những người trưởng-thành.
Dans sa jeunesse, Blendina Muca souffrait de strabisme, c’est-à-dire qu’elle louchait.
Blendina Muca trải qua thời thơ ấu của đời mình phấn đấu với tình trạng y khoa mà được gọi là tật lác mắt hoặc lé mắt.
Un livre que la jeunesse néglige
Một cuốn sách mà phần đông giới trẻ đều bỏ qua
Il est important de cultiver la sagesse et l’intelligence dans votre jeunesse.
Thật là quan trọng để trau dồi sự thông sáng và kiến thức trong tuổi thanh xuân của các em.
Ce couple s’était gardé digne d’arriver à ce jour merveilleux où un fils et une fille quittent la maison de leur jeunesse et deviennent mari et femme.
Cặp vợ chồng này đã giữ cho mình được xứng đáng để đến ngày cái tuyệt vời đó khi một người con trai và một người con gái rời khỏi ngôi nhà thời niên thiếu của mình và trở thành vợ chồng.
Après une jeunesse rebelle, il intègre l'internat de Tonbridge School, situé dans le Kent.
Sau một tuổi trẻ nổi loạn, Stevens lên học bổng tại Tonbridge School, một trường độc lập ở Kent.
Statut, éducation, diplôme, jeunesse... Vous n'avez rien de tout ça.
Còn gia thế, trình độ, năng lực, tuổi tác của cô chẳng có gì nổi bật.
Comment pouvez-vous le faire maintenant, pendant votre jeunesse ?
Các em có thể làm điều đó bằng cách nào bây giờ khi đang còn trẻ?
WK : Les gens, en fait, après l'effondrement du régime de Hosni Mubarak, la jeunesse s'est organisée elle-même en groupes et en associations, et ils surveillent la transformation, ils essayent de la mettre sur les bons rails pour qu'elle satisfasse aux valeurs démocratiques, mais dans le même temps, ils veillent aussi à la rendre raisonnée et à la rationaliser, sans laisser le désordre s'installer.
WK: Trên thực tế những người dân, sau sự sụp đổ của chính quyền Hosni Mubarak, những người trẻ tuổi đã tự tổ chức thành các nhóm và hội đồng, họ canh gác cho sự chuyển đổi ấy và giữ nó ko bị chệch hướng nhằm đảm bảo những giá trị dân chủ, nhưng đồng thời cũng tiến hành một cách hợp lý và dựa trên lý trí, không làm đảo lộn trật tự.
“ [Dieu] rassasie ta vie de ce qui est bon ; sans cesse ta jeunesse se renouvelle comme celle d’un aigle. ” — Psaume 103:5.
“Ngài cho miệng ngươi được thỏa các vật ngon, tuổi đang-thì của ngươi trở lại như của chim phụng-hoàng”.—Thi-thiên 103:5.
Et elle me racontait des histoires sur sa jeunesse dans l'Oklahoma.
Và bà kể cho tao chuyện lớn lên ở Oklahoma.
La jeunesse est, en général, le moment parfait pour concevoir des projets personnels.
Nói chung, tuổi trẻ là thời gian lý tưởng để lập kế hoạch cá nhân.
Je vais vous faire part d’une expérience de ma jeunesse.
Tôi xin chia sẻ với các em một kinh nghiệm từ thời niên thiếu của tôi.
Je vais parler aux jeunes plus personnellement que d’habitude, en comparant ma jeunesse à la leur.
Tôi ngỏ lời với giới trẻ một cách riêng tư hơn là tôi thường làm, bằng cách so sánh tuổi trẻ của tôi với tuổi trẻ của các em.
Que sa chair devienne plus fraîche que dans la jeunesse, qu’il revienne aux jours de sa vigueur juvénile.
Người sẽ được thẳng da mát thịt như buổi thơ-ấu; người trở lại ngày đang-thì” (Gióp 33:24-26).
À présent qu’il sert au Béthel depuis plusieurs années, il est heureux de s’être efforcé durant sa jeunesse d’imiter l’exemple laissé par Christ.
Sau khi vui hưởng công việc phụng sự tại nhà Bê-tên nhiều năm nay, anh lấy làm cảm kích về việc hồi còn nhỏ anh đã cố gắng noi theo gương đấng Christ.
Après tout, depuis sa “ jeunesse ” en tant que nation, elle peine pour perfectionner les arts occultes.
Nói cho cùng, với tư cách một dân tộc, nó đã bỏ nhiều công sức để phát triển các thuật huyền bí từ “thơ-ấu”.
Vous êtes peut-être parfois tentés d’avoir le raisonnement qu’il m’est arrivé d’avoir dans ma jeunesse : « À l’allure où vont les choses, le monde va bientôt cesser.
Đôi khi các em có thể bị cám dỗ để suy nghĩ giống như tôi đã thỉnh thoảng suy nghĩ khi còn trẻ: “Vì thế giới đang tiến triển theo cách hiện nay, thì tận thế sắp đến nơi rồi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jeunesse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.