jeune fille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jeune fille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jeune fille trong Tiếng pháp.

Từ jeune fille trong Tiếng pháp có các nghĩa là cô gái, con gái, thiếu nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jeune fille

cô gái

noun

Parce que dans mon expérience, la jeune fille est possédée.
Vì theo kinh nghiệm của tôi thì cô gái đó đã bị ám.

con gái

noun

Deux des jeunes filles étaient gravement handicapées et étaient en fauteuil roulant.
Hai trong số các cô con gái đó có khuyết tật nặng và ngồi trên xe lăn.

thiếu nữ

noun

Mon cœur est rempli d’amour pour ces jeunes filles et pour les jeunes filles de partout.
Lòng tôi tràn đầy tình yêu thương đối với các thiếu nữ này và đối với các thiếu nữ ở khắp nơi.

Xem thêm ví dụ

J’ai demandé à des centaines de jeunes filles de me parler de leurs « lieux saints ».
Tôi đã yêu cầu hàng trăm thiếu nữ chia sẻ “những nơi thánh thiện” của họ với tôi.
Une jeune fille s’est exprimée sur la paresse: “Parfois, cela fait du bien de paresser (...).
Một người khác phát biểu về tật lười biếng: “Đôi khi lười biếng cũng được việc...
Juana avait reçu en garde une jeune fille
Juana có nhận giữ một nàng thiếu nữ
Réunion générale des Jeunes Filles du samedi soir 24 mars 2012
Chiều Thứ Bảy, ngày 24 tháng Ba năm 2012, Buổi Họp Thiếu Nữ Trung Ương
Mes chères jeunes filles, quel merveilleux spectacle que de vous voir dans cette grande salle !
Các em thiếu nữ thân mến, các em thật là một cảnh tượng tuyệt vời trong hội trường to lớn này.
Dalton comme nouvelle présidente générale des Jeunes Filles avec Mary N.
Dalton với tư cách là chủ tịch trung ương Hội Thiếu Nữ với Mary N.
Demandez aux élèves ce qu’ils diraient au jeune homme et aux jeunes filles des trois situations précédentes.
Mời học sinh chia sẻ điều họ sẽ nói với các thiếu niên và thiếu nữ trong ba tình huống mà các anh chị em đã trình bày.
Mathilde était heureuse d’entrer bientôt aux Jeunes Filles, mais elle ne savait pas très bien à quoi s’attendre.
Mathilde vô cùng phấn khởi vì sắp được tham dự Hội Thiếu Nữ, nhưng nó không hoàn toàn biết chắc là phải trông mong điều gì.
Je sais que j'entre dans des détails personnels mais j'étais une jeune fille.
Tôi biết rằng ta đang đi sâu vào chuyện cá nhân nhưng lúc đó tôi đang là một cô bé.
Par exemple, un couple était inquiet de laisser sa plus jeune fille qui n’était plus pratiquante dans l’Église.
Chẳng hạn, có một cặp vợ chồng nọ đã lo lắng về việc rời xa đứa con gái út của họ, là người đã không còn tích cực trong Giáo Hội nữa.
Parce que dans mon expérience, la jeune fille est possédée.
Vì theo kinh nghiệm của tôi thì cô gái đó đã bị ám.
Je revois le visage heureux de la jeune fille qui n’est membre de l’Église que depuis six mois.
Tôi nhìn thấy gương mặt vui vẻ của một em thiếu nữ chỉ mới là tín hữu của Giáo Hội được sáu tháng.
Une jeune fille et un jeune homme ont une relation inconvenante.
Một thiếu nữ và một thanh niên đã dính líu trong một mối quan hệ không thích hợp.
Levez-vous, jeunes filles !
Các em thiếu nữ, hãy chiếu sáng!
Un enseignant a demandé à voir les parents de la jeune fille.
Một giáo sư đòi gặp cha mẹ của chị.
* aller au camp des Jeunes Filles.
* Đi cắm trại với Hội Thiếu Nữ.
Première jeune fille
Em Thiếu Nữ Thứ Nhất
Jeunes filles, regardez dans le miroir de l’éternité.
Các em thiếu nữ thân mến, hãy nhìn vào tấm kính của sự vĩnh cửu.
La jeune fille attendit quelques instants, puis rouvrit les yeux
Nàng thiếu nữ chờ một lúc, rồi mở mắt ra
Je cherche une jeune fille.
Tôi đang tìm một cô gái trẻ
Prenons le cas d’une jeune fille, Jasmine.
Hãy xem trường hợp của một thiếu nữ tên là Jasmine.
— La jeune fille par terre au milieu de la pièce du devant, à droite en entrant.
“Thấy ta nằm trên sàn nhà ngay giữa phòng trước, phòng bên phải khi tôi bước vào.
« En sauvant une jeune fille, vous sauvez des générations.
“Khi ta cứu một thiếu nữ thì ta cứu nhiều thế hệ.”
Par exemple, on entend une jeune fille célibataire et enceinte dire ceci à une amie : ‘ Mais j’aime Victor.
Thí dụ, một thiếu nữ mang thai khi chưa kết hôn nói với bạn: ‘Nhưng em yêu anh Victor!
Cette jeune fille travaillait comme bonne avant d'être scolarisée.
Em gái này từng làm người hầu trước khi em được đến trường.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jeune fille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.