incroyable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incroyable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incroyable trong Tiếng pháp.

Từ incroyable trong Tiếng pháp có các nghĩa là khó tin, lạ thường, không thể tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incroyable

khó tin

adjective

Je ne vois pas les avions, mais une chose incroyable,
Tôi không thể thấy máy bay, nhưng tôi có thể thấy một cảnh tượng khó tin.

lạ thường

adjective

qui est un incroyable changement dans notre réflexion sur ce sujet.
đó là một sự thay đổi lạ thường trong suy nghĩ của chúng tôi về vấn đề này.

không thể tin

adjective

C'est incroyable. Ça crée des liens, non ?
Thật không thể tin nổi. Nó đã kết nối được, đúng vậy.

Xem thêm ví dụ

9 Néanmoins, aussi incroyable que cela puisse paraître, peu après leur délivrance miraculeuse ces mêmes Israélites ont commencé à grogner et à murmurer.
9 Vậy mà thật khó tin, chỉ trong một thời gian ngắn sau khi chứng kiến phép lạ ấy, chính những người này đã bắt đầu cằn nhằn và phàn nàn.
Je veux dire, l'imagerie satellite est quelque chose de plutôt incroyable.
Tôi hiểu, hình ảnh vệ tinh là một thứ tuyệt vời
Et c'est incroyable à voir, mais il n'y a rien de psychique ou de paranormal là-dedans ; c'est simplement que ces crabes ont des cycles internes qui correspond, en général, avec ce qui se passe autour d'eux.
Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó.
Il est incroyable, Austin.
Thật đáng kinh ngạc, Austin.
C'est une idée incroyablement tentante, surtout pour l'Inde.
Tuyệt vời đến khó tin, đặc biệt là cho Ấn Độ.
Mais alors la chose la plus incroyable arrive au fil du temps.
Nhưng sau một thời gian, điều kinh ngạc nhất đã xảy ra.
Street Map n'est constitué que de personnes ayant rajouté leur petite touche. Et cela crée une ressource incroyable car chacun apporte sa ressource.
Nếu bản đồ phố xá là về mọi nguời làm bổn phận của họ và nó tạo ra một nguồn không thể tin được vì mọi người khác làm việc của họ.
Ils sont premiers dans toutes les catégories, lecture, maths et science, et l'une des clefs du succès incroyable de Shanghai est leur manière d'aider leurs enseignants à progresser continuellement.
Bây giờ, họ xếp hạng số một trên bảng, về đọc, toán học và khoa học, và một trong những chìa khóa cho thành công đáng kinh ngạc của Thượng Hải là cách họ giúp giáo viên liên tục cải thiện.
Au cours de mes voyages de par le monde, j’ai vu que des milliers et des milliers d’entre vous actuellement sans mari et sans enfant sont un réservoir incroyable de foi, de talents et de dévouement.
Trong những chuyến đi của tôi trên khắp thế giới, tôi đã thấy rằng hằng ngàn hằng vạn các chị em hiện không có chồng hay con cái lại là một nguồn đức tin, tài năng và sự tận tâm lạ thường.
Et ils ne comprendront jamais qu'elle élève deux enfants dont la définition de la beauté commence avec le mot " Maman ", parce qu'ils voient son cœur avant de voir sa peau, parce qu'elle n'a jamais été que tout simplement incroyable.
Và chúng sẽ chẳng bao giờ hiểu cô ấy nuôi dạy hai đứa con mà với chúng đồng nghĩa với từ ́xinh đẹp ́ là từ ́Mẹ " bởi chúng thấy trái tim cô trước khi nhìn làn da, bởi cô luôn là người tuyệt vời nhất
Incroyable. C'est le jour le plus important de notre vie, et tu m'emmènes à un endroit où je dois voir mon repas cuire devant moi.
Anthony, em không thể tin nổi, trong đêm quan trọng nhất đời chúng ta... anh lại đưa em đến một nơi em phải nhìn thấy thức ăn của em... được chế biến ngay trước mặt em..
C'était incroyable!
Tuyệt vời quá.
Elizabeth Weitzman du New York Daily News a déclaré que « Blunt n’a jamais été aussi détendue, et elle et Segel ont une alchimie incroyablement chaude ».
Bộ phim nhận được nhận xét tích cực, Elizabeth Weitzman của New York Daily News nhấn mạnh rằng “Blunt chưa từng trông thoải mái như lúc này, sự ăn ý cô và Segel mang lại cảm giác ấm áp.”
Laissez-moi juste vous donner un exemple qui, je pense, est incroyablement simple et que j'adore.
Để tôi cho các bạn một ví dụ đơn giản mà tôi rất thích.
Ce qui est incroyable c'est qu'il a dit qu'il a mis de côté des coupures de presse durant toute mon enfance, que ce soit quand j'ai gagné le concours d'orthographe en CE1, marché avec les filles scouts, vous savez, la parade d'Halloween gagné ma bourse pour la faculté, ou n'importe quelle victoire sportive, et il utilisait ça, et l'intégrait dans son enseignement aux étudiants internes, des étudiants en médecine des écoles de médecine Hahnemann et Hershey.
Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey.
Vous avez tous genres de contrôles et, alors que vous y réfléchissez, il y a des gens merveilleux, tels Hugh Herr, qui ont fabriqué des prothèses incroyables.
Bạn có thể kiểm soát đủ kiểu, và khi bạn nghĩ về điều đó, có những người tuyệt vời như Hugh Herr, người đã tạo ra những bộ phận giả phi thường.
A RISD, nous avons cet incroyable équipement, le Labo Naturel Edna Lawrence.
Ở RISD, chúng tôi có một cơ sở rất tuyệt được gọi là Phòng thí nghiệm tự nhiên Edna Lawrence.
Et c'est incroyable à voir, mais il n'y a rien de psychique ou de paranormal là- dedans; c'est simplement que ces crabes ont des cycles internes qui correspond, en général, avec ce qui se passe autour d'eux.
Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó.
Ces rencontres m'ont enseigné qu'une écoute attentive nous donne des outils incroyablement précieux pour évaluer la santé d'un habitat sur tout l'éventail de la vie qu'il contient.
Những gì tôi học được từ những lần được tiếp xúc được lắng nghe một cách cẩn thận cho chúng ta một công cụ vô cùng quý giá để đánh giá sức khỏe của một môi trường sống trên toàn bộ phổ tần của cuộc sống.
Ça m’apporte une paix et un calme incroyables*.
Điều đó khiến tâm hồn mình thật thanh thản”.
Incroyable qu'il s'en sorte vivant!
Không tin nổi hắn còn sống sót.
Donc après un mois d'incroyable frustration, je suis entrée dans une salle de conférence remplie d'enquêteurs et de tas et de tas de dossiers, les enquêteurs étaient assis là avec des bloc-notes jaunes réglementaires.
Nên sau khoảng một tháng cực kỳ thất vọng, Tôi đi vào một phòng hội nghị chật kín những cảnh sát hình sự và hàng chồng hồ sơ các vụ án, các cảnh sát ngồi đó với những tập giấy ghi chú màu vàng.
Fondamentalement, tous les composants s'alignent à cause de l'origami. L'origami permet en effet une incroyable précision d'alignement des éléments optiques.
Và chù yếu, nói tóm lại, tất cả đều xếp hàng nhờ thuật gấp giấy, vì thuật xếp giấy cho ta sự chính xác tới một phần một triệu mét điều chỉnh ống kính.
Quelle expérience incroyable ! Je ne l'oublierai jamais, parce que dans ces conditions extrêmes, j'ai senti que j'avais touché un des ultimes endroits paisibles, un lieu ou je pouvais trouver un lien fort et clair avec le monde, impossible à ressentir sur une plage bondée.
Đó là một trải nghiệm quá tuyệt vời, một trải nghiệm khó quên, vì trong tình thế khắc nghiệt, tưởng chừng như mình lạc vào nơi vắng vẻ nhất, đâu đó tôi tìm thấy sự tinh khôi và một mối kết với thế giới mà tôi biết sẽ không tìm được trên một bãi biển đầy người.
Dans cette dimension, ils sont incroyablement petits.
Và trong khuôn khổ này, chúng nhỏ đến không ngờ tới.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incroyable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.