mère trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mère trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mère trong Tiếng pháp.

Từ mère trong Tiếng pháp có các nghĩa là mẹ, má, u. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mère

mẹ

noun (parent biologique ou adoptif de sexe féminin)

J'ai des nouvelles de ma mère de temps en temps.
Thỉnh thoảng toi nhận được tin của mẹ tôi.

noun (Femme qui a le rôle maternel)

Tu crois que je vais revoir ma mère?
Cậu có nghĩ tôi sẽ được gặp lại tôi không?

u

noun (Femme qui a le rôle maternel)

Alors Janette me raconte que ta mère veut te soigner de ta gay-té.
Janetter nói m 1 c u muÑn chïa c u khÏi Óng tính.

Xem thêm ví dụ

Comment sa mère va- t- elle le discipliner ?
Người mẹ sẽ sửa dạy con như thế nào?
» Je suis le missionnaire qui n’avait pas reçu de lettre de sa mère ni de son père pendant les neuf premiers mois de sa mission.
Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây.
13 Après avoir écouté un discours lors d’une assemblée de circonscription, un frère et sa sœur ont compris qu’ils devaient limiter leurs relations avec leur mère exclue depuis six ans et qui n’habitait pas sous le même toit qu’eux.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
Une mère migrante et ses trois enfants pendant la grande dépression des années 1930.
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
Je ne veux pas faire face à ma mère.
Tôi không muốn đối mặt với mẹ tôi.
10 Jérusalem est comparée ici à une épouse et une mère qui habiterait sous des tentes, comme Sara.
10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra.
Et quand je suis devenu interne des hôpitaux, j'avais à peine de quoi entretenir la voiture de ma mère qui avait 13 ans, et j'étais un médecin rémunéré.
Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương.
Je lui ai dit que quand j'étais triste, ma grand-mère me donnait "des coups de karaté".
Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'.
Ta mère a dû se sentir seule.
Mẹ cậu chắc hẳn cô độc lắm.
Tu crois que mère n'aimait que toi?
Ngươi nghĩ chỉ mình ngươi được mẫu hậu yêu thương à?
Il y a 100 ans, la famille de ma mère a découvert le pétrole de cette terre.
100 năm trước, gia đình mẹ tôi phát hiện ra mỏ dầu này.
Pourquoi ne pouvez-vous pas convaincre ma mère de me laisser retourner à l'école?
Sao anh không thể thuyết phục mẹ cho em trở lại trường?
J’ai été élevé dans un foyer avec une mère fidèle et un père merveilleux.
Tôi lớn lên trong một gia đình với một người mẹ trung tín và một người cha tuyệt vời.
Par conséquent, le premier cri qui sorti de la bouche de Grenouille... envoya sa mère à la potence.
Vậy là, âm thanh đầu tiên thoát ra từ miệng Grenouille đã đưa mẹ nó lên giá treo cổ.
Ou « dès le ventre de sa mère ».
Hay “ngay từ trong bụng mẹ”.
19 Sa belle-mère lui demanda alors : « Où as- tu glané aujourd’hui ?
19 Mẹ chồng cô hỏi: “Hôm nay con mót lúa ở đâu?
Ce soir-là, une mère a appris à ses enfants ce qu’est le pouvoir d’une prière sincère.
Trong đêm đó, một người mẹ đã dạy cho con cái mình quyền năng của việc bám chặt vào sự cầu nguyện.
T'es pas ma mère, et la leur non plus.
và cũng chả phải mẹ họ.
Des spécialistes du développement de l’enfant expliquent : « L’une des meilleures choses qu’un père puisse faire pour ses enfants consiste à respecter leur mère.
Một nhóm chuyên gia nghiên cứu về sự phát triển của trẻ em giải thích: “Một trong những điều tốt nhất mà người cha có thể làm cho con là trân trọng mẹ chúng...
Je suis ta mère.
Mẹ là mẹ con.
NOTRE père et notre mère, nos parents, sont en effet aptes à nous apporter encouragement, soutien et conseils.
CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá.
Ève était une « mère » avant d’avoir des enfants4. Et je crois que le rôle de mère est de « donner la vie ».
Ê Va đã được gọi là “người mẹ” trước khi bà có con cái.4 Tôi tin rằng “làm mẹ” có nghĩa là “ban phát sự sống.”
On peut qualifier la congrégation des chrétiens oints de “ fille de Sion ”, dans la mesure où “ la Jérusalem d’en haut ” est leur mère*.
Hội thánh tín đồ Đấng Christ được xức dầu có thể được miêu tả là “con gái Si-ôn” thời nay vì “Giê-ru-sa-lem ở trên cao” là mẹ của họ.
Tellement déçue de ne pas pouvoir de voir, ta mère a pleuré.
Mẹ anh đã khóc vì mọi người không được gặp anh.
N'imaginez pas que les Blanchots, eux aussi, ont une grand-mère.
Giấc mơ ảo tưởng liệu những người mặc áo trắng đó có hay không...

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mère trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.