juriste trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ juriste trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ juriste trong Tiếng pháp.
Từ juriste trong Tiếng pháp có các nghĩa là luật gia, luật sư, nhà luật học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ juriste
luật gianoun |
luật sưnoun (Professionnel chargé de conseiller et de représenter les autres en matière légale.) Son fils veut être juriste. Con trai ông ấy muốn trở thành luật sư. |
nhà luật họcnoun |
Xem thêm ví dụ
Ce comité était dirigé par un juriste Sanford B. Dole et un homme d'affaires Lorrin Thurston. Nó gồm có người gốc châu Âu như Sanford B. Dole và Lorrin A. Thurston. |
Dans la division de Mandalay, le comité de grève était bien organisé et dirigé par des juristes, et la discussion se concentra sur la question du multipartisme et des droits de l'homme. Tại khu vực Mandalay, có một ủy ban đình công tổ chức bài bản hơn do các luật sư lãnh đạo, và tiến hành thảo luận tập trung về nền dân chủ đa đảng và nhân quyền. |
Le pape tente bien quelques investigations contre les chevaliers, mais l'ordre est bien défendu par des juristes capables. Giáo hoàng bắt đầu điều tra về các hiệp sĩ, nhưng Hội đã đề phòng với các luật gia. |
Philip Mauro, juriste et auteur du début du XXe siècle, a abordé cette question dans son examen de “L’origine du mal”; il est arrivé à la conclusion que c’était là “la cause de tous les maux de l’humanité”. Một luật sư kiêm văn sĩ ở đầu thế kỷ 20 là Philip Mauro xem xét vấn đề này trong phần thảo luận của ông về “The Origin of Evil” (Nguồn gốc của sự ác), kết luận rằng đây là “nguyên nhân của tất cả mọi vấn đề khó khăn của nhân loại”. |
La demeure du juriste Franz von Roggenbach est fouillée tandis que la veuve d'Ernest von Stockmar, l'ancien secrétaire particulier de Vicky, est interrogée par la police. Nhà của luật sư Franz von Roggenbach bị khám xét và người vợ góa của Ernst von Stockmar, cựu thư ký riêng của Viktoria, đã bị cảnh sát thẩm vấn. |
Son fils veut être juriste. Con trai ông ấy muốn trở thành luật sư. |
En octobre 2010, la Campagne Internationale pour les Droits de l'Homme en Iran, Human Rights Watch, la Commission internationale de juristes, la Fédération internationale des ligues des droits de l'homme, la Ligue iranienne de Défense des Droits de l'Homme, l'Union internationale des avocats et l'Organisation mondiale contre la torture se sont joints à Amnesty International dans une déclaration commune dénonçant l'arrestation de Sotoudeh et appelant à sa libération immédiate. Tháng 10 năm 2010, tổ chức Chiến dịch quốc tế cho Nhân quyền ở Iran, Tổ chức Theo dõi Nhân quyền, Ủy ban luật gia quốc tế, Liên đoàn quốc tế Nhân quyền, Liên minh bảo vệ Nhân quyền Iran, Liệp hiệp quốc tế các Luật sư và Tổ chức Thế giới chống Tra tấn kết hợp với tổ chức Ân xá Quốc tế đã ra một tuyên bố chung lên án việc bắt giam Sotoudeh và kêu gọi chính quyền Iran phải thả bà ra ngay lập tức. |
Selon la constitution iranienne, le guide doit être un marja taqlid, juriste possédant la plus haute autorité religieuse dans le Chiisme duodécimain. Theo Hiến pháp Iran Lãnh tụ Tối cao phải là Marja'-e taqlid, phẩm hạng cao nhất trong tăng lữ và cơ quan luật tôn giáo trong Usuli 12 Imam Hồi giáo Shia. |
Salifou Fatimata Bazeye modifier - modifier le code - modifier Wikidata Salifou Fatimata Bazèye, également connue sous le nom de Fatoumata Bazèye et Fatoumata Bazaî, née le 29 avril 1951, est une juriste nigérienne , ancienne magistrat, présidente de la Cour Suprême du Niger et de 2007 à 2009, présidente de la Cour Constitutionnelle du Niger. Salifou Fatimata Bazèye, còn được gọi là Fatoumata Bazèye và Fatoumata Bazaî, là một luật sư, cựu thẩm phán người Nigeria, người đứng đầu Tòa án Tối cao của Nigeria và từ 2007 đến 2009, làm Chủ tịch Tòa án Hiến pháp của Nigeria. |
Toutes sortes de gens venaient le trouver sans crainte : des dignitaires, des soldats, des juristes, des femmes, des enfants, les pauvres, les malades, jusqu’aux parias de la société. Mọi thành phần—người quyền cao chức trọng, quân lính, thầy luật, đàn bà, trẻ con, người nghèo, bệnh và ngay cả những người bị xã hội ruồng bỏ—đều sốt sắng đến với ngài, không sợ hãi. |
En tant que juriste, j'ai également étudié comment les législateurs et non les biologistes ont créé les définitions légales de l'origine ethnique. Là một luật gia, tôi cũng đã nghiên cứu làm thế nào nhà lập pháp, khổng phải nhà sinh học, đã tạo ra định nghĩa hợp pháp của những chủng tộc. |
Car, afin de gagner sa vie, Merrem est obligé de devenir juriste. Dù ít khi có mặt ở một tòa án, Hobart đã trở nên giàu có khi làm luật sư doanh nghiệp. |
La ville ne peut pas engager de juriste? Ồ, bởi vì đây là thị trấn Monterey, em không thể thuê được một luật sư à? |
Lord Francis Jeffrey, juriste et rédacteur en chef écossais, a admis ceci : “ Il n’est rien dont l’homme puisse rester aussi longtemps inconscient que de l’étendue et de la force de ses préjugés. ” Một luật gia kiêm nhà biên tập người Scotland là Lord Francis Jeffrey thậm chí đã công nhận: “Không có gì khó cho người ta nhận biết hơn là những thành kiến mà họ có”. |
Cass Sunstein, mon cousin, qui est, peut-être, le plus brillant juriste qui soit, sera là pour parler. Cass Sunstein, họ hàng của tôi, người xuất sắc nhất trường luật, sẽ trò chuyện với chúng ta. |
” Le juriste poursuivait en parlant de la “ loi révélée ”, telle qu’on la trouve dans la Bible, et tirait cette conclusion : “ Sur ces deux fondements, la loi de la nature et la loi de la révélation, reposent toutes les lois humaines ; c’est dire qu’il ne devrait être permis à aucune loi humaine de les contredire. Blackstone nói tiếp về “luật thiên khải” ghi trong Kinh-thánh, và ông bình luận rằng: “Tất cả luật lệ của loài người đều dựa vào hai nền tảng này, quy luật tự nhiên và luật thiên khải; điều này có nghĩa là, không luật lệ nào của loài người được phép mâu thuẫn với những luật này”. |
Son père, Robert Ormond Maugham, âgé alors de cinquante ans, était un juriste anglais chargé des affaires juridiques de l'ambassade britannique à Paris. Cha của Maugham là luật sư "Robert Ormond Maugham", phụ trách các vấn đề pháp lý của Đại sứ quán Anh tại Paris, Pháp. |
Ce risque apparaît davantage comme le pur produit de l’imagination d’un juriste que comme une éventualité à envisager sérieusement.” Mối nguy hiểm dường như là sản phẩm của một bộ óc phong phú về pháp lý hơn là một thực tế có thể xảy ra”. |
La presse regorge d’exemples à ce sujet : des hommes politiques mentent à propos de leur conduite, des comptables et des juristes grossissent les bénéfices de leur entreprise, des publicitaires dupent les consommateurs, des plaideurs escroquent leur compagnie d’assurances, etc. Báo cáo của các phương tiện truyền thông có đầy những trường hợp—nhà chính trị nói dối về hành động của họ, kế toán viên và luật sư phóng đại lợi nhuận công ty, giới quảng cáo đánh lừa người tiêu thụ, người kiện lừa gạt công ty bảo hiểm, đó là chỉ mới kể một số. |
Elle nous donne un aperçu de comment les clients, banques et juristes vont voir des gens comme Mossack Fonseca et demandent : « Ok, nous voulons une société anonyme, pouvez-vous nous en donner une ? Ta cũng hiểu được cách các khách hàng, ngân hàng hay luật sư tìm đến các công ty như Mossack Fonseca và yêu cầu: "OK, chúng tôi muốn một công ty ma, bạn có thể làm được không?" |
Cependant, elle a par la suite pris le nom d'un juriste allemand, Adolf Schliemann (1817-1872) qui, vers les années 1860, a joué 3...Fc5 4. c3 f5 (une variante de gambit de la défense Cordel). Dù vậy sau đó nó được đặt theo tên của Adolf Karl Wilhelm Schliemann (1817–72), một luật sư người Đức, thực ra diễn biến mà Schliemann từng chơi trong khoảng thập niên 1860 là một phương án gambit trong Phòng thủ Cordel (3...Tc5 4.c3 f5). |
Des activistes sociaux, des dirigeants économiques, des juristes, des politiques, des professionnels se joindront à l'université comme acteurs actifs et réguliers de ce mariage entre les arts libéraux et le progrès de l'intérêt général. luật sư, chính trị gia, các giáo sư sẽ gia nhập đội ngũ giáo viên như những người đang hào hứng tham dự đám cưới giữa giáo dục tự do với sự tiến bộ của lợi ích cộng đồng. |
Elle voulait très fort que je sois adopté par des diplômés universitaires, alors tout était organisé pour que je sois adopté par un juriste et sa femme. Bà cảm thấy mãnh liệt rằng tôi sẽ được nhận nuôi bởi những người đã tốt nghiệp đại học Vì vậy, mọi thứ đã được sắp đặt để tôi được nhận nuôi vào trong một gia đình luật sư và vợ của ông. |
Des juristes réclament un accord permettant à la justice italienne de poursuivre le Saint-Siège pour des délits commis en Italie.” Một số nhà lập pháp đang xúc tiến một bản thỏa nghị cho phép hệ thống công lý Ý-đại-lợi truy tố Tòa Thánh về những tội ác đã phạm trên đất nước Ý-đại-lợi”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ juriste trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới juriste
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.