jus trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jus trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jus trong Tiếng pháp.

Từ jus trong Tiếng pháp có các nghĩa là nước ép, nước, điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jus

nước ép

noun

Qui boit du jus d'orange dans un bar?
Ai đã gọi nước ép cam tại quán bar?

nước

noun

Qui boit du jus d'orange dans un bar?
Ai đã gọi nước ép cam tại quán bar?

điện

noun (thông tục) dòng điện, điện)

Ils auraient pu nous couper le jus?
Có thể nào sự tập trung lớn của chúng làm mất điện không?

Xem thêm ví dụ

Versez généreusement du jus de rôti.
Đặt một miếng thịt dày.
Elle leur a donc offert un jus de fruit, donné une brosse pour qu’ils nettoient leurs vêtements, ainsi qu’une bassine d’eau et des serviettes.
Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ.
2 pour les jus.
Nước ép thì 2 tuần.
J'ai des oeufs blancs et du jus de cornichon.
Bao gồm lòng trắng trứng và nước dưa chuột.
Tu veux du jus de fruit?
Nước ép không anh?
Le meilleur moyen de mariner le poulet est donc, de cuire à point, ni trop peu ni certainement pas trop et ne pas carboniser le poulet, et de le mariner dans du jus de citron, du sucre roux ou de l’eau salée.
Trên cơ sở của những điều này thì cách tốt nhất để ướp gà là không nấu quá tái, nhưng tuyệt đối không được nấu quá kỹ và làm cháy gà, và ướp gà bằng nước cốt chanh, đường đen hay nước muối.
En fait, vous prenez un objet quelconque enduit de jus de figue et les fourmis vont le ramener au nid.
Bạn chỉ cần bôi nhựa sung lên một vật nào đó, và đàn kiến sẽ tha nó về tổ.
Jus de tronche.
Nhạy bén đấy.
La prochaine fois, essayez de pincer votre nez en buvant un jus d'orange au petit- déjeuner, ou encore mieux, prenez un café à la place... ou un Bloody Mary!
Vậy nên lần tới có lẽ nên thử bịt mũi khi uống nước cam trong bữa lỡ, hay tốt hơn là uống cà phê hay sinh tố cà chua thay thế vậy.
Le rouge c'est le jus, le blanc c'est la masse.
Dây đỏ là dây nóng, còn dây trắng là nối đất.
Qui boit du jus d'orange dans un bar?
Ai đã gọi nước ép cam tại quán bar?
Et les déchets de la production, une fois le jus de la canne à sucre extrait, sont appelés "bagasse".
Vả đây là những chất thải từ máy, sau khi đã được trích lấy tinh chất, chúng gọi là bã mía.
Cela rend nos récepteurs beaucoup plus sensibles au arômes amers du jus d'orange, ce qui donne ce goût atroce.
Điều này khiến tế bào cảm nhận nhạy bén hơn với vị đắng trong nước cam. Tạo ra vị đắng nghét
Jus de raisin.
nước nho thôi.
Jus d'orange...
Nước cam...
L'acide aspartique a été découvert en 1827 par Plisson, à partir de l'asparagine, elle-même isolée du jus d'asperge en 1806, en portant le jus à ébullition avec une base.
Axit aspartic được Plisson phát hiện lần đầu vào năm 1827, dưới dạng dẫn xuất của nó là asparagin (được phát hiện vào năm 1806), khi đun sôi chiết xuất từ nước ép măng tây với một bazơ.
Déluge de jus de pomme.
dòng nước ép táo.
Finis ton jus et prends tes affaires.
Uống nước quả đi, rồi xách cặp đi học.
Du jus de chaussettes!
Ghê bỏ mẹ!
Jus de haricot humain.
Nước đậu từ người đấy.
Cela ce fait aussi avec le vin et les jus de fruits.
Qui trình này áp dụng cho cả rượu hay nước ép hoa quả.
Moustokouloura, biscuits secs de farine pétris avec du jus de raisin frais qui remplace l'eau.
Moustokouloura, bánh quy từ bột nhào với nước ép nho tươi thay vì nước.
La sauce de poisson locale est mélangée avec le jus de calamondin pour accompagner la plupart des fruits de mer.
Patis (nước mắm) được trộn với nước quất Calamondin chấm cho món hải sản.
Pas de jus.
Cúp điện!
Jus de pruneau, clopes, un peu de sauce et des laxatifs.
Nước ép mận, thuốc, và một túi con trượt.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jus trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.