juron trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ juron trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ juron trong Tiếng pháp.

Từ juron trong Tiếng pháp có các nghĩa là lời rủa, lời thề, profanity. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ juron

lời rủa

noun

lời thề

noun

Et aussi, des jurons et des batailles.
Cùng với lời thề và những trận đánh.

profanity

noun (brève exclamation, plus ou moins grossière, vulgaire ou blasphématoire)

Xem thêm ví dụ

Nous jurons notre loyauté à Votre Altesse!
Chúng thần chỉ trung với thừa tướng.
Nous jurons de ramener la tête du maître du gang du Nord.
Chúng tôi phụng mệnh, thề lấy được thủ cấp của Bắc Hải bang chủ
Les jurons ne sont pas simplement des mots que l’on choisit de prononcer.
Chửi thề không phải chỉ là một cách lựa chọn lời nói.
* Nous profanons le nom de Dieu de bien des manières, en l’employant notamment dans nos exclamations et nos jurons.
* Chúng ta sử dụng tên của Thượng Đế bằng tất cả mọi cách báng bổ, kể cả trong những lời than vãn lẫn chửi thề của mình.
SUR toutes les paroles prononcées dans certaines grandes villes des États-Unis, un mot sur cinq serait un juron.
Trong vài thành-thị lớn ở nước Mỹ người ta ước lượng cứ trong năm lời được nói ra thì có một lời là thuộc loại chửi thề.
Je ne crois même pas aux jurons, mais c'est comme ça que je fonctionne.
Và tao thậm chí không tin vào chuyện nguyền rủa tổ tiên, nhưng đó là cách tao chơi.
Nous le jurons tous tu vivras!
Chúng con đều thề người sẽ sống!
Pose-toi les questions suivantes : Est-ce que j’évite de commérer, de raconter des plaisanteries douteuses, de dire des jurons et des grossièretés et de traiter à la légère des sujets sacrés ?
Tự hỏi những câu hỏi sau đây: Tôi có tránh việc ngồi lê đôi mách, những lời nói đùa không thích hợp, chửi thề, lời báng bổ và khinh suất về những vấn đề thiêng liêng không?
Pratt, qui se trouvait parmi les prisonniers, a fait le récit d’une nuit particulière : « Au cours d’une de ces nuits pénibles, nous étions restés couchés comme endormis jusqu’à ce que l’heure de minuit fut passée, et que nos yeux et nos cœurs eussent soufferts tandis que nous écoutions pendant des heures les plaisanteries obscènes, les jurons horribles, les blasphèmes terribles et le langage malpropre de nos gardes.
Pratt, là một trong những người bị giam giữ, đã viết về một buổi tối đặc biệt: “Chúng tôi nằm đó như thể đang ngủ say cho đến khi nửa đêm trôi qua, và lòng chúng tôi đau đớn, trong khi chúng tôi lắng nghe hàng giờ những lời trêu chọc khiếm nhã, những lời chửi thề hung dữ, những lời nói phạm thượng đáng sợ và lời lẽ bẩn thỉu của những người lính canh chúng tôi.”
À la décharge des gros mots, Chaytor Mason affirma également: “Les gros mots, les jurons, quel que soit le nom qu’on leur donne, constituent un moyen éprouvé et efficace de libérer les émotions accumulées par la frustration.”
Ông Chaytor Mason cũng bênh-vực các lời thô tục và quả-quyết rằng: “Lời lẽ thô tục, nguyền rủa, hay gọi là chi đi nữa, là một phương cách được dùng từ lâu rồi và có hiệu-quả để phóng thích các sự xúc cảm chồng chất vì bực tức do thất bại.”
II n'est pas de juron en elfique, en entique ou en langages des Hommes pour qualifier telle traîtrise.
Dân xứ Tiên không biết nguyền rủa... cây rừng hay loài người cũng vậy... không còn lời nào để nói về việc này!
En me mêlant à eux, pas une fois je n’ai vu quelqu’un allumer une cigarette, ouvrir une canette de bière ou dire des jurons.
Khi trà trộn vào giữa họ, tôi chưa bao giờ thấy người nào châm điếu thuốc, mở một lon bia, hay chửi tục.
Jurons d'être frères jusqu'à la mort.
Chúng ta hãy thề sẽ là anh em cho đến chết.
Le lendemain, il a commencé à répondre aux questions avec des jurons.
Những ngày sau đó, nó bắt đầu trả lời các câu hỏi bằng những lời tục tĩu.
Les jurons et les propos obscènes offensent l’Esprit.
Lời nói thô tục và báng bổ đều xúc phạm đến Thánh Linh.
Personne ne disait de jurons et il n’y avait pas de cohue.
Không ai chửi thề và cũng không lộn xộn.
Nous jurons de dire la vérité dans un tribunal.
Chúng ta thề nói sự thật trong một tòa án của luật pháp.
Exemples : Jurons ou blasphèmes, variantes de termes grossiers ou termes grossiers mal orthographiés
Ví dụ: Chửi thề hoặc nguyền rủa, các biến thể và lỗi chính tả của ngôn ngữ tục tĩu
Finalement, le prophète ne put supporter davantage leurs infâmes jurons.
Cuối cùng Vị Tiên Tri không chịu đựng nổi lời nguyền rủa của họ nữa.
Les jurons sont devenus monnaie courante.
Càng ngày càng có nhiều người quen miệng chửi thề.
Nous jurons de servir le maître du Précieux.
Tôi thề... phục vụ chủ nhân... của nhẫn thần.
Les jurons et les propos obscènes semblent être plus répandus, tout comme le manque de pudeur.
Cũng giống như sự không đúng đắn dường như rất phổ biến thì lời lẽ thô bỉ và tục tĩu cũng thế.
Nous jurons... de servir le maître du précieux.
Ta thề... phục vụ chủ nhân của chiếc nhẫn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ juron trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới juron

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.