jury trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jury trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jury trong Tiếng pháp.

Từ jury trong Tiếng pháp có các nghĩa là hội đồng, ban bồi thẩm, ban giám khảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jury

hội đồng

noun

» En moins d’une demi-heure, le jury avait rendu son verdict : coupable.
Chưa đầy 30 phút sau, hội đồng xét xử trở lại với lời tuyên bố: Có tội.

ban bồi thẩm

noun (luật học, pháp lý) ban hội thẩm, ban bồi thẩm)

Texte: Vous pouvez dire qu'un jury est corrompu.
Chữ: Bạn có thể nói rằng một ban bồi thẩm bị hối lộ.

ban giám khảo

noun

Au lieu de faire face au jury le candidat jouait derrière un écran.
Thay vì chơi nhạc trước ban giám khảo, nhạc công sẽ trình diễn sau một bức màn.

Xem thêm ví dụ

Toutefois, " jury- hommes " aurait fait tout aussi bien.
Tuy nhiên, ban giám khảo, người đàn ông đã có thể làm chỉ là tốt.
Devant un jury.
Trước ban hội thẩm.
Les nouvelles parlé d'un grand jury, mais n'a pas dit quand.
Họ vẫn đang đưa tin về bồi thẩm đoàn, nhưng chả nói là khi nào.
Promettant de truquer le jury.
Và đã hứa dựng lên màn kịch bồi thẩm đoàn.
In 2011, Casares fait partie du jury pour le prix Cartier Women’s Initiative.
Vào năm 2011, Casares là thành viên ban giám khảo trao giải thưởng Cartier Women’s Initiative.
Mesdames et Messieurs, si je vous dis que vous avez été un bon jury, vous accepterez le compliment, prendrez votre décision et poursuivrez votre journée.
Thưa các ngài, khi tôi nói rằng các ngài là bồi thẩm đoàn " tốt ", nếu các ngài xem đó là lời khen, thì hãy ra quyết định và bãi toà.
et nous vous avons, qui, franchement, devant un jury qui ressemble à un verdict de culpabilité à marcher pour moi.
Và chúng tôi tóm được anh, thật lòng mà nói bồi thẩm đoàn nhìn thấy anh là phán có tội ngay.
Vous devez raconter au jury ce qu’il a dit.
Anh phải nói cho bồi thẩm đoàn nghe những gì ông ta nói.”
En outre, le Premier ministre de la Grenade, Eric Gairy, était sur le jury.
Ngoài ra thủ tướng chính phủ của Grenada khi đó là ngài Eric Gairy cũng có mặt trong thành phần ban giám khảo.
Ceux dans le jury, vérifiez la réponse.
Bất cứ ai trên đây, người xác minh câu trả lời.
Désolé, j'ai oublié de préciser qu'il n'y avait pas de jury.
Xin lỗi, tôi quên nói là không có bồi thẩm đoàn khi trọng tài phân xử.
Ce bon vieux Henry II, voici, au 12e siècle, a inventé le jury.
Vua Henry đệ nhị, thế kỷ 12, đã thành lập ban hội thẩm.
Le juge Taylor avait soudain retrouvé sa vigilance, s’était redressé, le regard tourné vers les bancs vides du jury.
Quan tòa Taylor bất chợt trở nên tỉnh táo và ngồi thẳng dậy, nhìn vào khu dành cho bồi thẩm đoàn còn trống trơn.
La compétition est grande pour l'annonce des résultats entre les jurys du Femina et du Goncourt.
Có sự tranh đua về kết quả trao giải giữa ban giám khảo của giải Femina và ban giám khảo giải Goncourt.
Il a eu son diplôme avec félicitations du jury à l'Université d'Hudson avec une double spécialisation en Physique Appliqué et Bioingénierie.
Anh ấy tốt nghiệp với một thành tích đáng kể từ Đại học Hudson với hai chuyên ngành là Vật lí ứng dụng và Kỹ thuật sinh học.
Les candidats qui réussissent les examens nécessaires sont choisis par un jury et nommés chief warrant officers 2 (CWO-2) dans une des seize spécialités qui existent.
Những ứng viên thành công sẽ được một ban đặt trách chọn lựa và thăng cấp lên Chuẩn úy 2 (chief warrant officer 2), phục vụ một trong 16 ngành nghiệp vụ.
Christophe Donner a en effet accusé le 7 novembre 2007 Franz-Olivier Giesbert d'avoir « manipulé » les délibérations du jury.
Ngày 7.11.2007 Christophe Donner đã cáo buộc Franz-Olivier Giesbert là đã «lèo lái» các cuộc thảo luận của ban giám khảo .
Déclaration du jury : Schneider, « ancien prêtre et né sujet de l'empereur (allemand) », est « entré hier à Strasbourg avec une faste démesuré, tiré par six chevaux et entouré de gardes au sabre nu ».
Lý do: Schneider, "cựu linh mục và chủ đề sinh của (Đức) Kaiser đã hướng vào Strasbourg với sự lộng lẫy quá mức, được vẽ bởi sáu con ngựa, bao quanh bởi các vệ binh với lưỡi kiếm trọc".
En matière civile, selon plusieurs systèmes judiciaires, le jury peut être amené à allouer des dommages-intérêts ou des indemnités.
Trong vụ án dân sự, ban hội thẩm có thể cho hưởng tiền bồi thường thiệt hại.
— Si je comprends bien, dit Jem lentement, tu as mis au jury un homme qui voulait te tuer la veille ?
Jem nói từ tốn, “Ý bố rằng bố thực sự giới thiệu vào bồi thẩm đoàn một người muốn giết bố tối trước đó hả?
Les prix comprennent plusieurs offres d’achat, permettant l’achat de l’œuvre pour la collection de l’Église, jusqu’à vingt-cinq prix de mérite en espèces, accordés par le jury, et trois prix décernés par les visiteurs, en espèces.
Các giải thưởng gồm có một số giải Purchase Awards mà tác phẩm sẽ được mua cho phần sưu tập của Giáo Hội; có tới 25 giải Merit Awards bằng hiện kim, do ban giám khảo tặng; và 3 giải hiện kim Visitors’ Choice Awards.
Un jury de six magistrats, présidé par le juge Mher Khachatryan, s’est réuni à 11 heures, le 19 avril 2002.
Bồi thẩm đoàn gồm sáu thẩm phán, do Chánh Án Mher Khachatryan chủ tọa, đã mở phiên tòa vào lúc 11 giờ sáng ngày 19-4-2002.
Le jury peu instruit était perplexe.
Bồi thẩm đoàn non nớt cảm thấy hoang mang.
Mon père n’a pas eu le droit de faire partie du jury parce qu’il était ami de longue date des deux hommes et de leur famille.
Cha tôi tự tuyên bố không đủ tư cách bởi vì ông là một người bạn lâu năm của cả hai người và gia đình của họ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jury trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.