just out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ just out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ just out trong Tiếng Anh.

Từ just out trong Tiếng Anh có nghĩa là nhô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ just out

nhô

Xem thêm ví dụ

It's just out in the middle of the woods. "
Ngay giữa khu rừng.
It's all right, she's just out cold.
Sẽ ổn thôi, cô ta chỉ bị bất tỉnh.
And then literally just out of nowhere, the guy asks me, "Where were you September 12th?"
Và sau đó đúng là bất thình lình, anh ta hỏi tôi, "Anh đã ở đâu vào ngày 12 tháng 9?"
The Ambassador is just out of surgery.
Ngài Đại sứ vừa phẫu thuật xong.
We would cover our books in grocery bags so it would seem we were just out shopping.
Chúng tôi giấu sách vở trong giỏ đi chợ như thế mọi người sẽ nghĩ chúng tôi chỉ đi mua sắm.
That's just out of your control.
Chỉkhông thể kiểm soát được.
I was just out walking around.
Con chỉ đi dạo 1 chút thôi mà.
Your flying is still clumsy, like a bird just out of the nest...
Khả năng bay của em còn vụng về, giống như một con chim mới ra khỏi tổ...
There were two carabinieri standing under the light just out of the rain.
Có hai người lính mang súng trường đứng dưới ánh đèn tránh mưa.
We were just out for a ride.
Chỉ đang đi dạo thôi ạ.
Just out from England?
Vừa rời khỏi nước Anh?
Did you even go to the prison, or are you just out playing polo?
Cậu đã đến nhà tù, hay ra ngoài chơi polo đấy?
Just out of interest, is there any other way out of here?
Nhân tiện, còn đường nào khác để thoát khỏi đây không?
So just out of curiosity, how many of you self-identify more as givers than takers or matchers?
Vì thế chỉ mò. bao nhiêu trong các bạn tự nhận là người thích cho, nhận hay là dung hòa?
You know I'd avenge your death just out of love, right?
Anh biết em sẽ trả thù cho cái chết của anh không chỉỉ vì tình yêu chứ?
Usually they're just out to rattle our cage.
Thường thì chúng chỉ làm ta hoang mang thôi
Just out of curiosity, which casinos did you geniuses pick to rob?
Tò mò tí nhé, các thiên tài đây định cướp sòng bài nào thế?
You know, they're not going to change just out of nowhere.
Bạn biết đấy, họ sẽ không thay đổi nếu không có lý do.
And we were kind of just out there doing the stuff we crazily did.
đại loại chúng tôi đã ở ngoài đó làm những thứ điên cuồng
The very chutzpah of somebody thinking that you could explain consciousness is just out of the question.
Đến cả sự liều lĩnh của một người nghĩ rằng họ có thể giải thích được nhận thức là đã không chấp nhận được rồi.
Just out of curiosity, how much do you think a collection like his is worth?
Chỉ là tò mò, ông nghĩ bộ sưu tập của bố tôi có giá trị bao nhiêu?
There are things in me, things I was designed to do that are just out of my reach.
Có những điều trong tôi, những điều tôi được thiết kế ra để thực hiện, nhưng chúng nằm ngoài tầm với của tôi.
Just out of curiosity, Fenway, that's a tough ticket.
Tôi tò mò thôi, kiếm được vé xem ở Fenway rất khó.
He was just out trying to provide for the family.
Ông ấy chỉ muốn phụ giúp gia đình thôi mà.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ just out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới just out

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.