la Terre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ la Terre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ la Terre trong Tiếng pháp.

Từ la Terre trong Tiếng pháp có các nghĩa là doanh hoàn, quả đất, trái đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ la Terre

doanh hoàn

proper

quả đất

proper

Nous sommes comme toutes les espèces sur la Terre.
Chúng ta cũng như mọi loài trên quả đất.

trái đất

proper

La pollution de l'environnement déclencha des changements climatiques sur toute la surface de la Terre.
Ô nhiễm môi trường đã gây ra thay đổi khí hậu khắp Trái đất.

Xem thêm ví dụ

Le Royaume broiera toutes les dominations d’origine humaine et deviendra l’unique gouvernement de la terre.
Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất.
Le premier : cultiver la terre, en prendre soin et la remplir de leurs enfants.
Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở.
La maintenance robotique pourrait prolonger la vie de centaines de satellites en orbite autour de la Terre.
Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất.
Et en parlant des humains, présentement, on est 7 milliards d'humains sur la Terre.
Nói đến con người, hiên nay có khoảng 7 tỉ người trên Trái Đất.
Dans la suite, The Moon Men, les habitants de la Lune envahissent et conquièrent la Terre.
Trong phần tiếp theo, Người Mặt Trăng, dân bản địa của Mặt Trăng rỗng xâm lược và chinh phục Trái Đất.
L’obtention de cette connaissance est la quête ultime de tous les enfants de Dieu sur la terre.
Việc đạt được sự hiểu biết này cuối cùng sẽ là công cuộc tìm kiếm của tất cả các con cái của Thượng Đế trên thế gian.
11, 12. a) De quelle manière Christ a- t- il quitté la terre?
11, 12. a) Đấng Christ đã lìa trái đất bằng cách nào?
Léhi prophétise que s’ils respectent les commandements de Dieu, ils prospéreront dans le pays, la terre promise.
Ông nói tiên tri rằng nếu họ chịu tuân theo các giáo lệnh của Thượng Đế, thì họ sẽ được thịnh vượng trên đất hứa.
Depuis 1914, le cavalier symbolique du cheval couleur de feu a ôté la paix de la terre.
Kể từ năm 1914, người cưỡi ngựa sắc hồng tượng trưng này đã lấy hòa bình khỏi đất
“ Comme dans le ciel, aussi sur la terre
“Ở đất như trời!”
Notre Père céleste a envoyé son Fils sur la terre.
Cha Thiên Thượng gửi Con Trai Ngài đến thế gian.
À la cinquième sonnerie, il a vu « une étoile » tomber du ciel sur la terre.
Khi thiên sứ thứ năm thổi kèn, Giăng thấy “một ngôi sao” từ trời rơi xuống đất.
Troisièmement, Dieu nous a commandé d’assujettir la terre
Thứ ba, Thượng Đế Truyền Lệnh cho Chúng Ta Phải Làm Cho Đất Phục Tùng
23 Comme de la semence, je la sèmerai pour moi sur la terre+
23 Ta sẽ gieo nó như gieo hạt giống của mình xuống đất,+
Il est venu sur la terre pour être notre Sauveur et notre Rédempteur.
Ngài đã đến thế gian với tư cách là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc của chúng ta.
Bienheureux, ils hériteront de la terre.
và hứa ban cho họ cơ nghiệp ở trong địa đàng.
Par conséquent, avant de venir sur la terre, Jésus a eu une existence céleste.
Thế thì Giê-su đã hiện hữu ở trên trời trước khi xuống trái đất.
Je témoigne que nous avons un prophète vivant sur la terre, Thomas S.
Tôi làm chứng rằng chúng ta có một vị tiên tri tại thế trên thế gian, Chủ Tịch Thomas S.
« Tout pouvoir m’a été donné dans le ciel et sur la terre.
“Hết cả quyền phép ở trên trời và dưới đất đã giao cho ta.
Dieu a donné la terre aux humains (16)
Trái đất được ban cho loài người (16)
Pour ce faire, soumettez- vous fidèlement au Royaume qui transformera sous peu la terre en paradis.
Hãy trung thành vâng phục chính phủ Nước Trời sắp sửa bắt đầu biến trái đất thành địa-đàng.
Sa dignité est au-dessus de la terre et du ciel.
Vì chỉ danh Ngài được tôn cao-cả; sự vinh-hiển Ngài trổi cao hơn trái đất và các từng trời”.
Dans le grand ordre des choses, la Terre n'est peut-être qu'un des nombreux types de mondes habitables.
Có thể về mặt vĩ mô, Trái Đất chỉ là 1 trong rất nhiều mô thức Thế Giới Khả Sinh.
Puis il m’a déposé sur la terre ferme où je m’efforce de rester depuis.
Rồi Ngài đặt tôi lên trên chỗ cao nơi mà tôi cố gắng ở lại kể từ lúc đó.
Si je ne scelle pas ça... vous ne pourrez pas toucher la terre, même si vous me tuez.
Nếu tôi không làm việc này... anh không thể chạm vào trái đất, dù anh có giết tôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ la Terre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.