terrestre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ terrestre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terrestre trong Tiếng pháp.

Từ terrestre trong Tiếng pháp có các nghĩa là cạn, quả đất, trên cạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ terrestre

cạn

adjective

Leurs ancêtres vivaient en mer, mais leur existence est maintenant terrestre.
Tổ tiên chúng đến từ biển, nhưng giờ hầu hết chúng đã chấp nhận sống trên cạn.

quả đất

adjective (thuộc) quả đất)

trên cạn

adjective

Leurs ancêtres vivaient en mer, mais leur existence est maintenant terrestre.
Tổ tiên chúng đến từ biển, nhưng giờ hầu hết chúng đã chấp nhận sống trên cạn.

Xem thêm ví dụ

Il conseille alors au roi d'équiper une flotte et un corps de troupes terrestres dans le Sud de l'Italie et offre d'en prendre le commandement.
Ông đã khuyên nhà vua nên trang bị một hạm đội và đổ bộ một đạo quân lên phía nam của Ý, đồng thời đề nghị để cho bản thân ông nắm quyền chỉ huy.
En comparaison, la puissance totale des émissions de radios terrestres est d'environ 0,1 GW.
So với Sao Mộc, tổng công suất phát xạ của Trái Đất chỉ là 0,1 GW.
Au sein de la partie terrestre de l’organisation de Dieu, les chrétiens vivent dans un environnement spirituel hors du commun.
Dân Đức Giê-hô-va vui hưởng một môi trường thiêng liêng đặc biệt trong phần trên đất của tổ chức Đức Chúa Trời.
Le Sauveur a passé son ministère terrestre à parler de son pouvoir de guérison et de rédemption.
Đấng Cứu Rỗi đã dùng thời gian giáo vụ trên trần thế của Ngài để giảng dạy về quyền năng chữa lành và cứu chuộc của Ngài.
De nombreux lecteurs de nos revues, qu’il s’agisse de La Tour de Garde ou de Réveillez-vous ! apprécient les représentations du paradis terrestre à venir.
Khi đọc tạp chí này và Tỉnh Thức!, nhiều độc giả thích thú hình vẽ miêu tả Địa Đàng sắp đến.
La discontinuité de Mohorovičić, abrégée Moho, est la limite entre la croûte terrestre et le manteau supérieur de la Terre.
Điểm gián đoạn Mohorovičić, thông thường được nói đến như là Moho, là ranh giới giữa lớp vỏ và lớp phủ của Trái Đất.
Puis ont suivi des scènes de son ministère terrestre impressionnantes de détail, confirmant les témoignages oculaires des Écritures.
Tiếp theo những quang cảnh về giáo vụ trần thế của Ngài là chi tiết gây ấn tượng sâu sắc đến với tâm trí tôi, xác nhận những câu chuyện được chứng kiến tận mắt trong thánh thư.
Un paradis terrestre
Một địa-đàng trên đất
En ce qui nous concerne, nous sommes au seuil du Paradis terrestre promis.
Ngày nay cũng vậy, chúng ta đã ở trước thềm Địa Đàng được hứa.
Ainsi, quand ceux qui les avaient reçus ont disparu de la scène terrestre, les dons miraculeux ont disparu.
Vì lý do đó, khi những người nhờ các sứ đồ nhận được sự ban cho cũng qua đời thì sự ban cho kỳ diệu đó chấm dứt.
Peu de temps avant d’achever sa vie terrestre, il parlait de son ministère en ces termes positifs: “Dès maintenant m’est réservée la couronne de justice qu’en récompense le Seigneur, le juste juge, me donnera en ce jour- là.” — 2 Timothée 4:8.
Vào cuối đời ông, Phao-lô đã có thái độ lạc quan khi nghĩ về thánh chức rao giảng của mình và ông nói: “Hiện nay mão triều-thiên của sự công-bình đã để dành cho ta; Chúa là quan án công-bình, sẽ ban mão ấy cho ta trong ngày đó” (II Ti-mô-thê 4:8).
Il n’est donc pas surprenant que Jéhovah l’ait choisi pour prendre soin de son Fils durant la première partie de sa vie terrestre.
Vì thế, không lạ gì khi Đức Giê-hô-va chọn họ để chăm sóc Con Ngài trong giai đoạn đầu Chúa Giê-su sống trên đất.
Gloire terrestre
Vinh Quang Trung Thiên
6:19, 20). Jéhovah est le Propriétaire de toute personne qui s’est vouée à lui, qu’elle ait l’espérance céleste ou terrestre.
Dù có hy vọng sống trên trời hay trên đất, nếu đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va thì Ngài là Chủ của chúng ta.
Collaborons pleinement avec l’organisation terrestre de Dieu, elle aussi dirigée par l’esprit.
Hãy hoàn toàn hợp tác với tổ chức trên đất của Đức Chúa Trời được thánh linh Ngài dẫn dắt.
Si nous cherchons à comprendre l’expiation du Seigneur Jésus-Christ, nous aurons une profonde révérence pour lui, pour son ministère terrestre et pour sa mission divine de Sauveur.
Nếu chúng ta tìm hiểu Sự Chuộc Tội của Ngài, thì chúng ta sẽ đạt đến một mức độ tôn kính sâu xa đối với Chúa Giê Su Ky Tô, giáo vụ trên trần thế của Ngài, và sứ mệnh thiêng liêng của Ngài với tư cách là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
b) À quelles époques la procréation a- t- elle fait partie de la mission que Jéhovah a confiée à ses serviteurs terrestres?
b) Trong các thời kỳ nào sự sanh sản đã là một sứ mạng do Đức Chúa Trời giao phó?
Si vous aspirez à vivre éternellement dans un paradis terrestre, vous devez enfin, à l’exemple de Yehonadab, apporter votre soutien entier au vrai culte.
Nếu bạn mong muốn được sống đời đời trong địa đàng trên đất, thì bạn phải chân thành ủng hộ sự thờ phượng thật, như Giô-na-đáp đã làm.
Aujourd’hui, je vais souligner trois buts de la vie terrestre du Sauveur.
Ngày hôm nay tôi muốn được nhấn mạnh đến ba mục đích của cuộc sống của Đấng Cứu Rỗi trên thế gian.
Il dit de ceux qui vivront dans le paradis terrestre à venir que Dieu “ essuiera toute larme de leurs yeux, et la mort ne sera plus ; ni deuil, ni cri, ni douleur ne seront plus ”.
Về những người sẽ sống trong địa đàng tương lai, dưới sự cai trị của Nước Trời, câu đó nói là Đức Chúa Trời “sẽ lau hết nước mắt trên mắt họ, sẽ không còn sự chết, than van, khóc lóc hay đau đớn nữa”.
Les fidèles serviteurs de Dieu auront alors la possibilité de devenir des résidents permanents du Paradis terrestre.
Những ai trung thành với Đức Chúa Trời sẽ có cơ hội được định cư trong địa đàng.
Il créa le premier couple humain, Adam et Ève, le plaça dans un paradis terrestre ou Éden, et lui ordonna d’engendrer des enfants et d’étendre sa demeure paradisiaque à toute la terre.
Ngài đã tạo ra cặp vợ chồng đầu tiên, ông A-đam và bà Ê-va, để họ trong vườn địa-đàng Ê-đen, và truyền bảo họ sanh sản con cái và nới rộng địa-đàng ra khắp đất.
Soit dit en passant, je voulais mentionner, que les villes ne représentent que 2% de la croûte terrestre, mais 50 % de la population mondiale.
Tôi cũng muốn nói thêm rằng các thành phố chỉ chiếm hai phần trăm bề mặt Trái Đất, nhưng lại chiếm đến 50 phần trăm dân số thế giới.
Une autre idée liée à 2012 invoque une inversion du champ magnétique terrestre (incorrectement appelé « basculement des pôles » par ses partisans) éventuellement déclenchée par une éruption solaire massive qui libèrerait autant d'énergie que cent milliards de bombes nucléaires.
Một quan niệm khác gắn với hiện tượng năm 2012 liên quan đến sự đảo cực của địa từ (những người ủng hộ thuyết này thường lầm là sự đảo ngược địa cực địa lý), có thể được kích hoạt bởi một khối tai lửa mặt trời (solar flare) rất lớn sẽ tạo ra một năng lượng bằng tới 100 tỷ quả bom nguyên tử có kích thước bằng với quả bom thả xuống Hiroshima.
Pendant son ministère terrestre, le Sauveur a enseigné l’importance du jour du sabbat plusieurs fois.
Trong giáo vụ trần thế của Ngài, Đấng Cứu Rỗi đã tận dụng những cơ hội để giảng dạy về ngày Sa Bát.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terrestre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.