langage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ langage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ langage trong Tiếng pháp.

Từ langage trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngôn ngữ, tiếng nói, biệt ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ langage

ngôn ngữ

noun (mode de communication par signes tels que les mots ou les gestes)

Et nous ne connaissons même pas la forme générale du langage.
Chúng ta thậm chí không biết hình dạng của ngôn ngữ này.

tiếng nói

noun

a assommé son aire de Broca, le centre du langage du cerveau.
và làm tổn thương vùng Broca- trung tâm xử lý tiếng nói của não.

biệt ngữ

noun

avec tout ce langage technique sophistiqué et ce jargon
với tất cả những ngôn ngữ kỹ thuật mầu mè và các biệt ngữ

Xem thêm ví dụ

Même le langage que nous utilisons pour parler de mariage et de relations illustre cela.
Ngay những từ ngữ chúng ta dùng khi nói về hôn nhân và quan hệ tình cảm cũng thể hiện điều này.
Au cours de l'histoire, si vous vouliez traduire quelque chose d'un langage à un autre, il fallait faire appel à un être humain.
Trong suốt lịch sử, nếu bạn muốn một thứ gì đó được dịch từ một ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác bạn cần phải có sự can thiệp của con người.
Ton langage, s'il te plait!
Cẩn trọng ngôn từ dùm em cái!
L’Auxiliaire pour une meilleure intelligence de la Bible*, page 1476, dit de paradosis, le mot grec rendu par “tradition”: “Transmission effectuée au moyen du langage parlé ou écrit.”
Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”.
Fait : Dans tous les organismes vivants, on trouve un même “ langage de programmation ”, ou code, qui détermine largement la forme et la fonction des cellules : l’ADN.
Sự thật: Mọi cơ thể sinh vật có cùng cấu tạo ADN, tức “ngôn ngữ máy tính” hoặc mật mã, chi phối phần lớn hình dạng và chức năng của đơn bào hay đa bào.
La consommation ostentatoire et guidée par le statut se nourrit du langage de la nouveauté.
Thúc đẩy bởi nhu cầu thể hiện tầng lớp, sự tiêu thụ sống sót được là nhờ sự mới lạ.
* Regarder des spectacles sains, utiliser un langage propre et avoir des pensées vertueuses.
* Xem các chương trình truyền thông lành mạnh, dùng lời lẽ trong sạch và có ý nghĩ đức hạnh.
Cette entreprise, qui faisait fi du commandement de Dieu enjoignant de ‘remplir la terre’, a pris fin lorsque Dieu a confondu le langage des rebelles.
Công trình nầy nghịch lại lệnh của Đức Chúa Trời là “làm cho đầy-dẫy đất”, và đã bị bỏ dở khi Đức Giê-hô-va làm lộn xộn ngôn ngữ của những kẻ phản nghịch.
Cela arrive à cause du langage des fusils.
Đều là vì ngôn ngữ của súng đạn.
” Même si l’on trouve un jour des aires similaires chez des animaux, cela ne changera rien au fait que les scientifiques ne parviennent pas à faire prononcer à des singes plus que quelques sons simples du langage articulé.
Ngay cả khi tìm được những vùng tương tự nơi loài vật, thì sự thật là các nhà khoa học không thể dạy loài khỉ nói nhiều hơn được, ngoài vài tiếng đơn giản mà thôi.
Dans les langages de programmation avec un type de données booléen, comme Pascal et Java, les opérateurs de comparaison tels que > et ≠ sont généralement définis pour retourner une valeur booléenne.
Trong các hỗ trợ sẵn kiểu dữ liệu Boolean, như Pascal và Java, toán tử so sánh (comparison operator) như > và ≠ thường được định nghĩa để trả về giá trị Boolean.
Nous verrons en quoi nous devons être différents du monde et comment ne pas adopter ses mauvaises manières ni son langage obscène et irrespectueux.
Chương trình sẽ cho chúng ta thấy mình phải khác biệt với thế gian và không bắt chước các thói hư tật xấu cùng ngôn ngữ thiếu tin kính và tục tĩu của thế gian.
Si le langage des Écritures vous semble d’abord étrange, continuez de lire.
Nếu thoạt tiên lời lẽ của kinh thánh dường như là xa lạ đối với các anh chị em, thì cứ tiếp tục đọc.
Par exemple, la capacité de notre cerveau à reconnaître le langage parlé est stupéfiante.
Chẳng hạn, não có khả năng nhận diện lời nói một cách đáng thán phục.
Pourquoi ne pas les libérer et les apporter à mes objets et ma vie de tous les jours de sorte à ne plus avoir à apprendre un nouveau langage pour interagir avec ces pixels?
Tại sao tôi không mang giới hạn đó vào các đồ vật hàng ngày để khỏi cần học ngoại ngữ mới để tương tác với các điểm ảnh đó?
L'important c'est que nous pouvons l'écrire dans un langage de haut niveau.
Điều quan trọng là chúng ta có thể viết nó bằng ngôn ngữ lập trình cấp cao.
Pardonne mon langage, mais j'ai cru qu'on aurait un dialogue tout différent.
Anh xin lỗi nhưng anh cứ tưởng em định nói chuyện khác.
Peut-être paraissent- ils purs physiquement, mais leur langage est grossier, ordurier.
Họ có thể sạch sẽ về mặt thể chất, nhưng mồm miệng họ đầy những lời thô tục, bỉ ổi.
Nous ne savions pas le rôle que le langage, stimulus et réaction, appel et réponse, combien tout cela était important pour développer ces enfants.
Chúng tôi không biết vai trò của ngôn ngữ, một sự kích thích và phản ứng, gọi và trả lời, quan trọng thế nào đối với sự phát triển của trẻ.
Sauf pour le langage.
Cách cô diễn đạt thì lại không phải như vậy.
Le langage est réellement le trait le plus puissant qui ait jamais évolué.
Ngôn ngữ thực sự là đặc trưng hữu dụng nhất từng tiến hóa.
En d'autres termes, Ils partagent et développent une complexité du langage visuel qui intervient dans un ordre prévisible.
Nói một cách khác, trẻ em có cùng một phương thức phát triển về ngôn ngữ hình ảnh xảy ra trong một trật tự có thể đoán được.
“ Mon langage et ce que j’ai prêché n’ont pas consisté dans des paroles persuasives de sagesse, a- t- il écrit aux Corinthiens, mais dans une démonstration d’esprit et de puissance, pour que votre foi soit, non pas dans la sagesse des hommes, mais dans la puissance de Dieu.
Ông nói với người Cô-rinh-tô: “Lời nói và sự giảng của tôi chẳng phải bằng bài diễn-thuyết khéo-léo của sự khôn-ngoan, nhưng tại sự tỏ ra Thánh-Linh và quyền-phép; hầu cho anh em chớ lập đức-tin mình trên sự khôn-ngoan loài người, bèn là trên quyền-phép Đức Chúa Trời”.
Éloignez-vous poliment ou changez de sujet quand ceux qui vous entourent utilisent un langage inconvenant.
Lễ phép bước ra khỏi hay thay đổi đề tài khi những người ở chung quanh mình dùng lời lẽ thiếu đúng đắn.
Et cela influence aussi le développement d'un processeur défectueux dans une importante population d'enfants qui sont plus limités, par voie de conséquence, dans leurs capacités de langage, en grandissant.
Điều này cũng giải thích quá trình xử lý thiếu chuẩn xác ở một số trẻ nhỏ do bị hạn chế khả năng ngôn ngữ về sau.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ langage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.